2024 Deepal 215Max Dry Kun Smart Drive ADS SE Phiên bản mở rộng, Nguồn chính thấp nhất
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Sản xuất | Sâu thẳm |
Thứ hạng | SUV cỡ trung |
Loại năng lượng | phạm vi mở rộng |
Phạm vi điện WLTC (km) | 165 |
Tầm hoạt động bằng điện thuần túy của CLTC (km) | 215 |
Thời gian sạc nhanh (h) | 0,25 |
Phạm vi lượng sạc nhanh pin (%) | 30-80 |
Công suất tối đa (kW) | 175 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 320 |
Hộp số | Hộp số đơn tốc độ cho xe điện |
Cấu trúc cơ thể | Xe SUV 5 cửa 5 chỗ |
Động cơ (Ps) | 238 |
Chiều dài*Chiều rộng*Chiều cao(mm) | 4750*1930*1625 |
Tăng tốc chính thức 0-100km/h | 7.7 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 180 |
Tiêu thụ nhiên liệu tích hợp WLTC (L/100km) | 0,85 |
Bảo hành xe | Ba năm hoặc 120.000 km |
Trọng lượng dịch vụ (kg) | 1980 |
Chiều dài (mm) | 4750 |
Chiều rộng (mm) | 1930 |
Chiều cao (mm) | 1625 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2900 |
Cơ sở bánh xe phía trước (mm) | 1640 |
Chiều dài cơ sở bánh sau (mm) | 1650 |
Góc tiếp cận (°) | 18 |
Góc khởi hành (°) | 24 |
Cấu trúc cơ thể | Xe thể thao đa dụng |
Chế độ mở cửa | Cửa xoay |
Số lượng cửa (mỗi cửa) | 5 |
Số lượng ghế (mỗi ghế) | 5 |
Dung tích bình chứa (L) | 45 |
Thể tích cốp xe (L) | 445-1385 |
Hệ số cản gió (Cd) | 0,258 |
Số lượng động cơ lái | Động cơ đơn |
Bố trí động cơ | hậu tố |
Loại pin | Pin lithium sắt phosphate |
Thương hiệu di động | Kỷ nguyên Ninf |
Hệ thống làm mát pin | Làm mát bằng chất lỏng |
Chế độ lái xe | Dẫn động cầu sau |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Hành trình thích ứng tốc độ đầy đủ |
Lớp hỗ trợ lái xe | L2 |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | ● |
Giữ làn đường ở giữa | ● |
Loại khóa | chìa khóa Bluetooth |
Chìa khóa NFC/RFID | |
Hệ thống kích hoạt không cần chìa khóa | ● |
Chức năng truy cập không cần chìa khóa | Toàn bộ xe |
Cửa sổ một chức năng nâng chìa khóa | Toàn bộ xe |
Cửa sổ bên kính cách âm nhiều lớp | Hàng ghế đầu |
Chức năng gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh điện |
Gấp điện | |
Bộ nhớ gương chiếu hậu | |
Gương chiếu hậu đang nóng lên | |
Đảo ngược tự động lật ngược | |
Xe khóa tự động gập lại | |
Màn hình màu điều khiển trung tâm | Màn hình LCD cảm ứng |
Kích thước màn hình điều khiển trung tâm | 15,6 inch |
Kiểu màn hình trung tâm | Màn hình tinh thể lỏng |
Màn hình trung tâm rssolution | 2,5 nghìn |
Tính năng từ xa của ứng dụng di động | Kiểm soát cửa |
Kiểm soát cửa sổ | |
Xe khởi động | |
Quản lý phí | |
Kiểm soát đèn pha | |
Kiểm soát điều hòa không khí | |
Sưởi ấm ghế | |
Yêu cầu/chẩn đoán tình trạng xe | |
Vị trí xe/tìm xe | |
Vật liệu vô lăng | vỏ não |
Điều chỉnh vị trí vô lăng | lên xuống + điều chỉnh trước sau |
Mẫu chuyển đổi | Chuyển số điện tử |
Vô lăng đa chức năng | ● |
Kích thước hiển thị HUD | 55 inch |
Chức năng gương chiếu hậu bên trong | Chống chói thủ công |
Vật liệu ghế | Da giả |
Chế độ điều chỉnh ghế chính | Điều chỉnh phía trước và phía sau |
Điều chỉnh tựa lưng | |
Điều chỉnh cao và thấp (2 chiều) | |
Hỗ trợ eo (4 cách) | |
Ghế chính/ghế phụ chỉnh điện | Chính/cặp |
Chức năng ghế trước | Sưởi ấm |
Thông gió | |
Massage (Chỉ dành cho ghế hành khách) | |
Loa tựa đầu (Chỉ dành cho ghế lái) | |
Chức năng nhớ ghế điện | Ghế lái |
Nút điều chỉnh ghế hành khách | ● |
Ghế không trọng lực | phi công phụ |
Hình thức ngả ghế sau | Thu nhỏ lại |
Tựa tay trung tâm phía trước/sau | Mặt trước/mặt sau |
Giá để cốc phía sau | ● |
Số lượng người nói | 14 sừng |
Đèn đọc sách cảm ứng | ● |
Ánh sáng xung quanh nội thất | 64 màu |
Chế độ điều khiển nhiệt độ máy lạnh | Điều hòa không khí tự động |
Ổ cắm ở ghế sau | ● |
Kiểm soát vùng nhiệt độ | ● |
Thiết bị lọc PM2.5 trên xe hơi | ● |
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Bên ngoài
Thiết kế mặt trước: Mặt trước của Deepal S07 áp dụng ngôn ngữ thiết kế hiện đại và được trang bị lưới tản nhiệt hút gió cỡ lớn. Mặc dù là xe điện nhưng thiết kế vẫn giữ được cảm giác thể thao.

Cụm đèn pha thường sử dụng nguồn sáng LED, có hình dáng sắc nét, làm tăng thêm cảm giác công nghệ cho toàn bộ xe.

Đường nét thân xe: Các đường nét bên hông xe mượt mà, đường viền mui xe hơi dốc xuống tạo nên phong cách xe coupe năng động.
Đường nét cơ thể trông đầy đặn và mạnh mẽ.

Thiết kế đuôi: Thiết kế đuôi đơn giản, cụm đèn hậu cũng sử dụng nguồn sáng LED, dễ nhận biết vào ban đêm. Thiết kế cốp xe chú trọng đến tính thực dụng, tiện lợi cho việc sử dụng hàng ngày.
Màu thân xe: Deepal S07 cung cấp nhiều lựa chọn màu thân xe để đáp ứng nhu cầu cá nhân của nhiều người tiêu dùng khác nhau.
Nội thất
Bảng điều khiển: Thiết kế nội thất hiện đại và được trang bị bảng điều khiển kỹ thuật số lớn hiển thị thông tin phong phú và rõ ràng, giúp người lái dễ dàng nắm bắt được tình trạng xe.

Bảng điều khiển trung tâm: Bảng điều khiển trung tâm có thiết kế đơn giản và được trang bị màn hình cảm ứng LCD 15,6 inch. Hệ thống đa phương tiện màn hình lớn hỗ trợ thao tác cảm ứng và có đầy đủ chức năng, bao gồm dẫn đường, giải trí và cài đặt xe. Ngoài ra còn được trang bị điều khiển từ xa APP trên điện thoại di động và các chức năng khác.
Ghế ngồi: Ghế ngồi được làm bằng vật liệu chất lượng cao, cả ghế chính và ghế phụ đều được trang bị chức năng chỉnh điện.

Ghế chính được trang bị chức năng điều chỉnh trước và sau/điều chỉnh tựa lưng/điều chỉnh độ cao (2 chiều)/hỗ trợ thắt lưng (4 chiều) và tùy chọn điều chỉnh hỗ trợ chân. Ghế trước được trang bị chức năng sưởi ấm/thông gió/massage (chỉ ghế hành khách)/loa tựa đầu (chỉ ghế hành khách). Ghế lái cũng được trang bị chức năng nhớ ghế điện.
Ghế phụ được trang bị chức năng điều chỉnh trước sau/điều chỉnh tựa lưng/điều chỉnh chỗ để chân/hỗ trợ thắt lưng (4 hướng).

Cửa sổ trời: Toàn bộ xe được trang bị chức năng nâng cửa sổ một chạm và chức năng chống kẹp. Cửa sổ bên phía trước được trang bị kính cách âm nhiều lớp, cửa sổ bên phía sau được trang bị kính riêng tư. Cả phía trước và phía sau đều được trang bị cửa sổ chỉnh điện.
Bố trí không gian: Không gian nội thất rộng rãi, chỗ để chân và trên đầu cho hành khách phía sau rộng rãi, thích hợp cho gia đình sử dụng.

Cấu hình công nghệ: Deepal S07 được trang bị nhiều cấu hình công nghệ thông minh như trợ lý giọng nói thông minh, chức năng kết nối mạng ô tô,... giúp tăng thêm sự tiện lợi và thú vị khi lái xe.