2024 Geely Xingyue L 2.0TD Phiên bản đám mây tự động hai ổ đĩa công suất cao, Nguồn chính thấp nhất
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Cấp độ | SUV nhỏ gọn |
Các loại năng lượng | Xăng |
Tiêu chuẩn môi trường | Quốc gia VI |
Công suất cực đại (KW) | 175 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 350 |
Hộp số | 8 Dừng tay lại một lúc |
Cấu trúc cơ thể | Xe SUV 5 cửa 5 chỗ |
Động cơ | 2.0T 238 mã lực L4 |
Dài*Rộng*Cao(mm) | 4770*1895*1689 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 215 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp NEDC (L/100km) | 6.9 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp WLTC (L/100km) | 7.7 |
Bảo hành xe toàn diện | Năm năm hoặc 150.000 KMS |
Chất lượng dịch vụ (kg) | 1695 |
Tải trọng tối đa (kg) | 2160 |
Chiều dài (mm) | 4770 |
Chiều rộng (mm) | 1895 |
Chiều cao (mm) | 1689 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2845 |
Chiều dài cơ sở bánh xe phía trước (mm) | 1610 |
Chiều dài cơ sở bánh sau (mm) | 1610 |
Góc tiếp cận (°) | 19 |
Góc khởi hành (°) | 19 |
Cấu trúc cơ thể | Xe thể thao đa dụng |
Chế độ mở cửa | Cửa PHẲNG |
Số lượng cửa(số lượng) | 5 |
Số ghế (mỗi ghế) | 5 |
Thể tích bồn chứa (L) | 55 |
Thể tích cốp xe (L) | 562 |
Hệ số cản gió (Cd) | _ |
Mô hình động cơ | jLH-4G20TDB |
Thể tích (mL) | 1969 |
Độ dịch chuyển (L) | 2 |
Biểu mẫu nhập học | Tăng áp |
Loại năng lượng | Xăng |
Nhãn nhiên liệu | Số 95 |
Tiêu chuẩn môi trường | Quốc gia VI |
Số lượng bánh răng | 8 |
Loại hộp số | Hộp số tự động tích hợp (AT) |
Công tắc chế độ lái xe | Thể thao |
Kinh tế | |
Tiêu chuẩn/thoải mái | |
Tuyết | |
Kỹ thuật khởi động-dừng động cơ | Tiêu chuẩn |
Đỗ xe tự động | Tiêu chuẩn |
Hỗ trợ lên dốc | Tiêu chuẩn |
Xuống dốc nhẹ nhàng trên những con dốc đứng | Tiêu chuẩn |
Radar đỗ xe phía trước/phía sau | trước/sau |
Hình ảnh hỗ trợ lái xe | Hình ảnh toàn cảnh 360 độ |
Số lượng camera | 5 |
Đếm radar siêu âm | 8 |
Hệ thống du thuyền | Hành trình thích ứng tốc độ đầy đủ |
Xếp hạng hỗ trợ lái xe | L2 |
Hệ thống định vị vệ tinh | tiêu chuẩn |
Hiển thị thông tin tình trạng đường dẫn hướng | tiêu chuẩn |
Bản đồ thương hiệu | Tự động dẫn đường |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | tiêu chuẩn |
Nhận dạng biển báo giao thông đường bộ | tiêu chuẩn |
Vật liệu vành | Hợp kim nhôm |
Cốp xe điện | tiêu chuẩn |
Cảm biến thân cây | tiêu chuẩn |
Bộ nhớ vị trí cốp xe điện | tiêu chuẩn |
Loại cửa sổ trời | Mở cửa sổ trời toàn cảnh |
Cửa sổ chỉnh điện trước/sau | trước/sau |
Chức năng nâng cửa sổ chỉ bằng một cú nhấp chuột | Xe đầy đủ |
Chức năng chống kẹp cửa sổ | tiêu chuẩn |
Nhiều lớp kính cách âm | Hàng ghế đầu |
Gương trang điểm trên xe hơi | Trình điều khiển chính + đèn pha |
Đồng lái + đèn chiếu sáng | |
Cần gạt nước phía sau | tiêu chuẩn |
Chức năng gạt nước cảm ứng | Loại cảm biến mưa |
Chức năng gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh điện |
Gấp điện | |
Sưởi gương chiếu hậu | |
Khóa xe tự động gập lại | |
Màn hình màu điều khiển trung tâm | Màn hình LCD cảm ứng |
Kích thước màn hình điều khiển trung tâm | 12,3 inch |
Màn hình giải trí cho hành khách | 12,3 inch |
Bluetooth/điện thoại ô tô | tiêu chuẩn |
Kết nối di động/lập bản đồ | Hỗ trợ HiCar |
Hệ thống điều khiển nhận dạng giọng nói | Hệ thống đa phương tiện |
Điều hướng | |
Điện thoại | |
máy điều hòa không khí | |
Cửa sổ trời | |
Vật liệu vô lăng | Da thú |
Điều chỉnh vị trí vô lăng | Điều chỉnh lên xuống bằng tay + trước và sau |
Hình thức thay đổi | Tay nắm chuyển số điện tử |
Vô lăng đa chức năng | tiêu chuẩn |
Chuyển số vô lăng | _ |
Sưởi vô lăng | _ |
Bộ nhớ vô lăng | _ |
Màn hình hiển thị máy tính lái xe | Màu sắc |
Bảng điều khiển LCD đầy đủ | tiêu chuẩn |
Kích thước đồng hồ đo LCD | 12,3 inch |
Tính năng gương chiếu hậu bên trong | Chống chói thủ công |
Cổng đa phương tiện/sạc | USB |
Loại C | |
USB/Loại C | Hai cổng ở hàng trước hoặc hai cổng ở hàng sau |
Chức năng sạc không dây cho điện thoại di động | Hàng ghế đầu |
Cổng nguồn 12V cho khoang hành lý | tiêu chuẩn |
Vật liệu ghế | Da giả |
Điều chỉnh ghế chính | Điều chỉnh trước và sau |
Điều chỉnh tựa lưng | |
Điều chỉnh cao và thấp (4 chiều) | |
Hỗ trợ eo (4 chiều) | |
Điều chỉnh ghế thay thế | Điều chỉnh trước và sau |
Điều chỉnh tựa lưng | |
Điều chỉnh cao và thấp (2 chiều) | |
Ghế chính/ghế phụ chỉnh điện | Chính/phụ |
Tính năng ghế trước | Sưởi ấm |
Thông gió (chỉ ghế lái) | |
Chức năng nhớ ghế điện | Ghế lái |
Nút điều chỉnh ghế hành khách phía sau | _ |
Điều chỉnh ghế hàng thứ hai | Điều chỉnh tựa lưng |
Hình thức ngả lưng ghế sau | Hình thức đặt xuống theo tỷ lệ |
Tựa tay trung tâm phía trước/sau | trước/sau |
Chế độ điều khiển nhiệt độ máy lạnh | Điều hòa không khí tự động |
Điều hòa không khí phía sau độc lập | _ |
Cửa thoát khí ghế sau | tiêu chuẩn |
Kiểm soát vùng nhiệt độ | tiêu chuẩn |
Máy lọc không khí ô tô | _ |
Thiết bị lọc PM2.5 trên xe hơi | tiêu chuẩn |
Máy phát ion âm | cờ hiệu |
NGOẠI THẤT
Về sức mạnh, Geely Xingyue L được trang bị động cơ tăng áp hiệu quả, cung cấp công suất đầu ra tốt và tiết kiệm nhiên liệu. Đồng thời, xe cũng được trang bị hệ thống hỗ trợ lái xe tiên tiến và cấu hình an toàn để cải thiện sự thoải mái khi lái xe và hiệu suất an toàn. Xe có thiết kế mặt trước khí quyển, được trang bị đèn pha LED sắc nét và lưới tản nhiệt hút gió độc đáo, mang lại cho tổng thể vẻ ngoài tinh tế và năng động. Các đường nét thân xe mượt mà, bên hông áp dụng thiết kế đường eo năng động, khiến toàn bộ xe trông năng động và thời trang hơn. Ở phía sau xe, Xingyue L áp dụng thiết kế đèn hậu thời trang, kết hợp với bố cục ống xả kép ở cả hai bên, các đường nét tổng thể đơn giản và gọn gàng. Ngoài ra, Xingyue L còn cung cấp nhiều kiểu dáng bánh xe và tùy chọn màu thân xe, cho phép người tiêu dùng tùy chỉnh theo sở thích cá nhân.
Nhìn chung, Geely Xingyue L là mẫu SUV cỡ trung có sức cạnh tranh với thiết kế ngoại thất tuyệt vời, không gian nội thất thoải mái và cấu hình công nghệ tiên tiến, phù hợp với những người tiêu dùng có yêu cầu cao hơn về chất lượng và hiệu suất.
NỘI THẤT
Thiết kế nội thất của Geely Xingyue L tập trung vào sự thoải mái và tính thực dụng, áp dụng các yếu tố thiết kế sang trọng. Nội thất sử dụng vật liệu chất lượng cao để mang đến không gian ngồi rộng rãi và thoải mái. Về thiết kế, nội thất của Xingyue L áp dụng phong cách đơn giản, với cách bố trí hợp lý của bảng điều khiển trung tâm và cách bố trí các nút điều khiển rõ ràng và dễ sử dụng. Xe được trang bị màn hình cảm ứng trung tâm kích thước lớn, hỗ trợ các chức năng đa phương tiện và hiển thị thông tin xe, mang đến trải nghiệm vận hành thuận tiện. Độ thoải mái của ghế cao, cung cấp các chức năng hỗ trợ và điều chỉnh tốt, và sự thoải mái khi lái xe là tốt. Ngoài ra, Xingyue L còn cung cấp nhiều cấu hình thoải mái, chẳng hạn như cửa sổ trời toàn cảnh, điều hòa không khí tự động đa vùng, chức năng kết nối thông minh, v.v., giúp nâng cao sự thoải mái và tiện lợi trong xe. Nhìn chung, thiết kế nội thất của Geely Xingyue L tập trung vào sự thoải mái và tính thực dụng, mang đến trải nghiệm lái xe sang trọng. Nó cũng được trang bị các cấu hình công nghệ phong phú để đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng hiện đại về sự thoải mái và tiện lợi.