• 2024 Geely Xingyue L 2.0TD Phiên bản đám mây tự động hai ổ đĩa công suất cao, Nguồn chính thấp nhất
  • 2024 Geely Xingyue L 2.0TD Phiên bản đám mây tự động hai ổ đĩa công suất cao, Nguồn chính thấp nhất

2024 Geely Xingyue L 2.0TD Phiên bản đám mây tự động hai ổ đĩa công suất cao, Nguồn chính thấp nhất

Mô tả ngắn gọn:

Geely 2.0TD 2024 dẫn động hai bánh tự động công suất cao Skyline Edition là phiên bản SUV nhỏ gọn chạy bằng xăng có công suất tối đa 175kW. Cấu trúc thân xe là SUV 5 cửa, 5 chỗ ngồi. Phương pháp mở cửa là cửa xoay. Phương pháp nạp khí sử dụng tăng áp. Được trang bị hệ thống hành trình thích ứng tốc độ đầy đủ và hỗ trợ lái xe L2. Được trang bị chìa khóa điều khiển từ xa và chìa khóa Bluetooth.
Nội thất được trang bị cửa sổ trời toàn cảnh có thể mở và chức năng nâng một nút cho tất cả các cửa sổ. Bộ điều khiển trung tâm được trang bị màn hình LCD cảm ứng 12,3 inch. Nó được trang bị vô lăng bọc da và ghế trước được trang bị chức năng sưởi ấm và thông gió ghế.
Màu ngoại thất: Xanh ngọc lục bảo/xám mờ/bạc cực quang/trắng/đen tuyền/xám bazan

Công ty có nguồn cung cấp trực tiếp, có thể bán buôn xe, có thể bán lẻ, có đảm bảo chất lượng, đủ điều kiện xuất khẩu và chuỗi cung ứng ổn định và thông suốt.

Số lượng xe có sẵn rất lớn và số lượng hàng trong kho cũng đủ.

Thời gian giao hàng: Hàng hóa sẽ được vận chuyển ngay lập tức và sẽ được gửi đến cảng trong vòng 7 ngày.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

THÔNG SỐ CƠ BẢN

Cấp độ SUV nhỏ gọn
Các loại năng lượng Xăng
Tiêu chuẩn môi trường Quốc gia VI
Công suất cực đại (KW) 175
Mô men xoắn cực đại (Nm) 350
Hộp số 8 Dừng tay lại một lúc
Cấu trúc cơ thể Xe SUV 5 cửa 5 chỗ
Động cơ 2.0T 238 mã lực L4
Dài*Rộng*Cao(mm) 4770*1895*1689
Tốc độ tối đa (km/h) 215
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp NEDC (L/100km) 6.9
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp WLTC (L/100km) 7.7
Bảo hành xe toàn diện Năm năm hoặc 150.000 KMS
Chất lượng dịch vụ (kg) 1695
Tải trọng tối đa (kg) 2160
Chiều dài (mm) 4770
Chiều rộng (mm) 1895
Chiều cao (mm) 1689
Chiều dài cơ sở (mm) 2845
Chiều dài cơ sở bánh xe phía trước (mm) 1610
Chiều dài cơ sở bánh sau (mm) 1610
Góc tiếp cận (°) 19
Góc khởi hành (°) 19
Cấu trúc cơ thể Xe thể thao đa dụng
Chế độ mở cửa Cửa PHẲNG
Số lượng cửa(số lượng) 5
Số ghế (mỗi ghế) 5
Thể tích bồn chứa (L) 55
Thể tích cốp xe (L) 562
Hệ số cản gió (Cd) _
Mô hình động cơ jLH-4G20TDB
Thể tích (mL) 1969
Độ dịch chuyển (L) 2
Biểu mẫu nhập học Tăng áp
Loại năng lượng Xăng
Nhãn nhiên liệu Số 95
Tiêu chuẩn môi trường Quốc gia VI
Số lượng bánh răng 8
Loại hộp số Hộp số tự động tích hợp (AT)
Công tắc chế độ lái xe Thể thao
Kinh tế
Tiêu chuẩn/thoải mái
Tuyết
Kỹ thuật khởi động-dừng động cơ Tiêu chuẩn
Đỗ xe tự động Tiêu chuẩn
Hỗ trợ lên dốc Tiêu chuẩn
Xuống dốc nhẹ nhàng trên những con dốc đứng Tiêu chuẩn
Radar đỗ xe phía trước/phía sau trước/sau
Hình ảnh hỗ trợ lái xe Hình ảnh toàn cảnh 360 độ
Số lượng camera 5
Đếm radar siêu âm 8
Hệ thống du thuyền Hành trình thích ứng tốc độ đầy đủ
Xếp hạng hỗ trợ lái xe L2
Hệ thống định vị vệ tinh tiêu chuẩn
Hiển thị thông tin tình trạng đường dẫn hướng tiêu chuẩn
Bản đồ thương hiệu Tự động dẫn đường
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường tiêu chuẩn
Nhận dạng biển báo giao thông đường bộ tiêu chuẩn
Vật liệu vành Hợp kim nhôm
Cốp xe điện tiêu chuẩn
Cảm biến thân cây tiêu chuẩn
Bộ nhớ vị trí cốp xe điện tiêu chuẩn
Loại cửa sổ trời Mở cửa sổ trời toàn cảnh
Cửa sổ chỉnh điện trước/sau trước/sau
Chức năng nâng cửa sổ chỉ bằng một cú nhấp chuột Xe đầy đủ
Chức năng chống kẹp cửa sổ tiêu chuẩn
Nhiều lớp kính cách âm Hàng ghế đầu
Gương trang điểm trên xe hơi Trình điều khiển chính + đèn pha
Đồng lái + đèn chiếu sáng
Cần gạt nước phía sau tiêu chuẩn
Chức năng gạt nước cảm ứng Loại cảm biến mưa
Chức năng gương chiếu hậu bên ngoài Điều chỉnh điện
Gấp điện
Sưởi gương chiếu hậu
Khóa xe tự động gập lại
Màn hình màu điều khiển trung tâm Màn hình LCD cảm ứng
Kích thước màn hình điều khiển trung tâm 12,3 inch
Màn hình giải trí cho hành khách 12,3 inch
Bluetooth/điện thoại ô tô tiêu chuẩn
Kết nối di động/lập bản đồ Hỗ trợ HiCar
Hệ thống điều khiển nhận dạng giọng nói Hệ thống đa phương tiện
Điều hướng
Điện thoại
máy điều hòa không khí
Cửa sổ trời
Vật liệu vô lăng Da thú
Điều chỉnh vị trí vô lăng Điều chỉnh lên xuống bằng tay + trước và sau
Hình thức thay đổi Tay nắm chuyển số điện tử
Vô lăng đa chức năng tiêu chuẩn
Chuyển số vô lăng _
Sưởi vô lăng _
Bộ nhớ vô lăng _
Màn hình hiển thị máy tính lái xe Màu sắc
Bảng điều khiển LCD đầy đủ tiêu chuẩn
Kích thước đồng hồ đo LCD 12,3 inch
Tính năng gương chiếu hậu bên trong Chống chói thủ công
Cổng đa phương tiện/sạc USB
Loại C
USB/Loại C Hai cổng ở hàng trước hoặc hai cổng ở hàng sau
Chức năng sạc không dây cho điện thoại di động Hàng ghế đầu
Cổng nguồn 12V cho khoang hành lý tiêu chuẩn
Vật liệu ghế Da giả
Điều chỉnh ghế chính Điều chỉnh trước và sau
  Điều chỉnh tựa lưng
  Điều chỉnh cao và thấp (4 chiều)
  Hỗ trợ eo (4 chiều)
Điều chỉnh ghế thay thế Điều chỉnh trước và sau
  Điều chỉnh tựa lưng
  Điều chỉnh cao và thấp (2 chiều)
Ghế chính/ghế phụ chỉnh điện Chính/phụ
Tính năng ghế trước Sưởi ấm
  Thông gió (chỉ ghế lái)
Chức năng nhớ ghế điện Ghế lái
Nút điều chỉnh ghế hành khách phía sau _
Điều chỉnh ghế hàng thứ hai Điều chỉnh tựa lưng
Hình thức ngả lưng ghế sau Hình thức đặt xuống theo tỷ lệ
Tựa tay trung tâm phía trước/sau trước/sau
Chế độ điều khiển nhiệt độ máy lạnh Điều hòa không khí tự động
Điều hòa không khí phía sau độc lập _
Cửa thoát khí ghế sau tiêu chuẩn
Kiểm soát vùng nhiệt độ tiêu chuẩn
Máy lọc không khí ô tô _
Thiết bị lọc PM2.5 trên xe hơi tiêu chuẩn
Máy phát ion âm cờ hiệu

 

NGOẠI THẤT

Về sức mạnh, Geely Xingyue L được trang bị động cơ tăng áp hiệu quả, cung cấp công suất đầu ra tốt và tiết kiệm nhiên liệu. Đồng thời, xe cũng được trang bị hệ thống hỗ trợ lái xe tiên tiến và cấu hình an toàn để cải thiện sự thoải mái khi lái xe và hiệu suất an toàn. Xe có thiết kế mặt trước khí quyển, được trang bị đèn pha LED sắc nét và lưới tản nhiệt hút gió độc đáo, mang lại cho tổng thể vẻ ngoài tinh tế và năng động. Các đường nét thân xe mượt mà, bên hông áp dụng thiết kế đường eo năng động, khiến toàn bộ xe trông năng động và thời trang hơn. Ở phía sau xe, Xingyue L áp dụng thiết kế đèn hậu thời trang, kết hợp với bố cục ống xả kép ở cả hai bên, các đường nét tổng thể đơn giản và gọn gàng. Ngoài ra, Xingyue L còn cung cấp nhiều kiểu dáng bánh xe và tùy chọn màu thân xe, cho phép người tiêu dùng tùy chỉnh theo sở thích cá nhân.

Nhìn chung, Geely Xingyue L là mẫu SUV cỡ trung có sức cạnh tranh với thiết kế ngoại thất tuyệt vời, không gian nội thất thoải mái và cấu hình công nghệ tiên tiến, phù hợp với những người tiêu dùng có yêu cầu cao hơn về chất lượng và hiệu suất.

NỘI THẤT

Thiết kế nội thất của Geely Xingyue L tập trung vào sự thoải mái và tính thực dụng, áp dụng các yếu tố thiết kế sang trọng. Nội thất sử dụng vật liệu chất lượng cao để mang đến không gian ngồi rộng rãi và thoải mái. Về thiết kế, nội thất của Xingyue L áp dụng phong cách đơn giản, với cách bố trí hợp lý của bảng điều khiển trung tâm và cách bố trí các nút điều khiển rõ ràng và dễ sử dụng. Xe được trang bị màn hình cảm ứng trung tâm kích thước lớn, hỗ trợ các chức năng đa phương tiện và hiển thị thông tin xe, mang đến trải nghiệm vận hành thuận tiện. Độ thoải mái của ghế cao, cung cấp các chức năng hỗ trợ và điều chỉnh tốt, và sự thoải mái khi lái xe là tốt. Ngoài ra, Xingyue L còn cung cấp nhiều cấu hình thoải mái, chẳng hạn như cửa sổ trời toàn cảnh, điều hòa không khí tự động đa vùng, chức năng kết nối thông minh, v.v., giúp nâng cao sự thoải mái và tiện lợi trong xe. Nhìn chung, thiết kế nội thất của Geely Xingyue L tập trung vào sự thoải mái và tính thực dụng, mang đến trải nghiệm lái xe sang trọng. Nó cũng được trang bị các cấu hình công nghệ phong phú để đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng hiện đại về sự thoải mái và tiện lợi.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    • GEELY BOYUE COOL, 1.5TD SMART PETROL AT, Nguồn chính thấp nhất

      GEELY BOYUE MÁT, 1.5TD SMART PETROL AT, Thấp nhất...

      Mô tả sản phẩm (1) Thiết kế ngoại hình: Thiết kế mặt trước: Lưới tản nhiệt hút gió cỡ lớn mạnh mẽ thể hiện các yếu tố thiết kế mang tính biểu tượng của thương hiệu. Sự kết hợp đèn pha LED được kết nối với lưới tản nhiệt, mang đến hình ảnh mặt trước phong cách. Đèn pha sử dụng nguồn sáng LED bên trong để cung cấp độ sáng và độ rõ nét cao hơn. Khu vực đèn sương mù sử dụng nguồn sáng LED để cung cấp hiệu ứng chiếu sáng tốt hơn. Đường nét thân xe và bánh xe: Thân xe mượt mà...

    • 2023 GEELY GALAXY L6 125KM MAX, HYBRID CẮM ĐIỆN, NGUỒN CHÍNH THẤP NHẤT

      GEELY GALAXY L6 2023 125KM TỐI ĐA, XE HYBRID CẮM ĐIỆN, L...

      THÔNG SỐ CƠ BẢN Nhà sản xuất Geely Xếp hạng A Xe nhỏ gọn Loại năng lượng Hybrid cắm điện WLTC Phạm vi pin (km) 105 CLTC Phạm vi pin (km) 125 Thời gian sạc nhanh (giờ) 0,5 Công suất cực đại (kW) 287 Mô-men xoắn cực đại (Nm) 535 Cấu trúc thân xe Xe sedan 4 cửa, 5 chỗ Chiều dài*chiều rộng*chiều cao (mm) 4782*1875*1489 Gia tốc chính thức 0-100km/h 6,5 Tốc độ tối đa (km/h) 235 Trọng lượng phục vụ (kg) 1750 Chiều dài (mm) 4782 Chiều rộng (mm) 1875 Chiều cao (mm) 1489 Thân xe...

    • 2024 Geely Emgrand Champion Edition 1.5TD-DHT Pro 100km Excellence Version, Nguồn chính thấp nhất

      Phiên bản Geely Emgrand Champion 1.5TD-DHT 2024...

      THÔNG SỐ CƠ BẢN Nhà sản xuất GEELY Xếp hạng Xe nhỏ gọn Loại năng lượng Xe hybrid cắm điện NEDC phạm vi chạy bằng điện hoàn toàn (km) 100 WLTC phạm vi chạy bằng điện hoàn toàn (km) 80 Thời gian sạc nhanh pin (h) 0,67 Thời gian sạc chậm pin (h) 2,5 Phạm vi lượng sạc nhanh pin (%) 30-80 Công suất cực đại (kW) 233 Mô-men xoắn cực đại (Nm) 610 Kết cấu thân xe Động cơ Xe sedan 4 cửa, 5 chỗ ngồi Động cơ (Ps) 136 Chiều dài*Chiều rộng*Chiều cao (mm) 4735*1815*1495 Gia tốc chính thức 0-100km/h...

    • Geely Galactic Starship 7 EM-i 120km Phiên bản thí điểm năm 2025

      Tàu bay thử nghiệm Geely Galactic Starship 7 EM-i 120km năm 2025...

      THÔNG SỐ CƠ BẢN Nhà sản xuất Geely Automobile Rank A SUV nhỏ gọn Loại năng lượng Hybrid cắm điện WLTC Phạm vi pin (km) 101 CLTC Phạm vi pin (km) 120 Thời gian sạc nhanh pin (h) 0,33 Phạm vi sạc nhanh pin (%) 30-80 Cấu trúc thân xe SUV 5 cửa 5 chỗ Động cơ 1,5L 112 mã lực Động cơ L4 (Ps) 218 ​​Chiều dài*Chiều rộng*Chiều cao (mm) 4740*1905*1685 Gia tốc chính thức 0-100km/h 7,5 Tốc độ tối đa (km/h) 180 WLTC Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (...

    • 2024 GEELY BOYUE COOL, 1.5TD ZHIZUN PETROL AT, Nguồn chính thấp nhất

      GEELY BOYUE 2024 COOL, 1.5TD ZHIZUN PETROL AT, ...

      Mô tả sản phẩm (1) Thiết kế ngoại hình: Thiết kế ngoại thất đơn giản và thanh lịch, thể hiện phong cách thời trang của một chiếc SUV hiện đại. Mặt trước: Đầu xe có hình dạng năng động, được trang bị lưới tản nhiệt hút gió cỡ lớn và đèn pha vuốt nhọn, thể hiện cảm giác năng động và tinh tế thông qua các đường nét thanh mảnh và đường viền sắc nét. Đường nét thân xe: Các đường nét thân xe mượt mà kéo dài từ đầu xe đến đuôi xe, thể hiện sự năng động ...

    • 2025 Geely Starray UP 410km Exploration+Version, Nguồn chính thấp nhất

      Geely Starray UP 410km Exploration+Phiên bản 2025...

      THÔNG SỐ CƠ BẢN Geely Starray Sản xuất Geely Xếp hạng Xe ô tô nhỏ gọn Loại năng lượng Điện thuần túy CLTC Quãng đường pin (km) 410 Thời gian sạc nhanh (h) 0,35 Phạm vi sạc nhanh pin (%) 30-80 Công suất cực đại (kW) 85 Mô-men xoắn cực đại (Nm) 150 Cấu trúc thân xe Xe hatchback năm cửa, năm chỗ ngồi Động cơ (Ps) 116 Chiều dài * Chiều rộng * Chiều cao (mm) 4135 * 1805 * 1570 Gia tốc chính thức 0-100km/h - Tốc độ tối đa (km/h) 135 Công suất tương đương Mức tiêu thụ nhiên liệu...