Phiên bản đám mây hai ổ tự động công suất cao Geely Xingyue L 2.0TD, Nguồn chính thấp nhất của Geely
THAM SỐ CƠ BẢN
Cấp độ | SUV nhỏ gọn |
Các loại năng lượng | Xăng |
Tiêu chuẩn môi trường | Quốc gia VI |
Công suất tối đa (KW) | 175 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 350 |
Hộp số | 8 Dừng tay trong một |
Cấu trúc cơ thể | SUV 5 chỗ 5 cửa |
Động cơ | 2.0T 238 HP L4 |
L*W*H(mm) | 4770*1895*1689 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 215 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp NEDC (L/100km) | 6,9 |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp WLTC(L/100km) | 7,7 |
Bảo hành xe đầy đủ | Năm năm hoặc 150.000 KMS |
Chất lượng dịch vụ(kg) | 1695 |
Khối lượng tải tối đa (kg) | 2160 |
chiều dài (mm) | 4770 |
Chiều rộng (mm) | 1895 |
Chiều cao (mm) | 1689 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2845 |
Cơ sở bánh trước (mm) | 1610 |
Đế bánh sau (mm) | 1610 |
Góc tiếp cận(°) | 19 |
Góc khởi hành(°) | 19 |
Cấu trúc cơ thể | SUV |
Chế độ mở cửa | cửa phẳng |
Số lượng cửa(số) | 5 |
Số chỗ ngồi (mỗi ghế) | 5 |
Thể tích bể (L) | 55 |
Thể tích thân cây (L) | 562 |
Hệ số cản gió (Cd) | _ |
Mô hình động cơ | jLH-4G20TDB |
Thể tích (mL) | 1969 |
Độ dịch chuyển(L) | 2 |
Hình thức tiếp nhận | tăng áp |
Loại năng lượng | Xăng |
Nhãn nhiên liệu | Số 95 |
Tiêu chuẩn môi trường | Quốc gia VI |
Số lượng bánh răng | 8 |
Loại hộp số | Hộp số tự tích hợp bằng tay (AT) |
Công tắc chuyển chế độ lái | Thể thao |
Kinh tế | |
Tiêu chuẩn/thoải mái | |
Tuyết | |
Kỹ thuật dừng khởi động động cơ | Tiêu chuẩn |
bãi đậu xe tự động | Tiêu chuẩn |
Hỗ trợ lên dốc | Tiêu chuẩn |
Xuống dốc nhẹ nhàng trên sườn dốc | Tiêu chuẩn |
Radar đỗ xe phía trước / phía sau | trước/sau |
Hình ảnh hỗ trợ lái xe | Hình ảnh toàn cảnh 360 độ |
Số lượng camera | 5 |
Số lượng radar siêu âm | 8 |
Hệ thống hành trình | Hành trình thích ứng tốc độ tối đa |
Đánh giá lái xe được hỗ trợ | L2 |
Hệ thống định vị vệ tinh | tiêu chuẩn |
Hiển thị thông tin tình trạng đường dẫn đường | tiêu chuẩn |
Bản đồ thương hiệu | Autonavi |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | tiêu chuẩn |
Nhận dạng biển báo giao thông đường bộ | tiêu chuẩn |
Chất liệu vành | Hợp kim nhôm |
cốp điện | tiêu chuẩn |
Thân cảm biến | tiêu chuẩn |
Bộ nhớ vị trí cốp điện | tiêu chuẩn |
Loại cửa sổ trời | Cửa sổ trời toàn cảnh mở |
Windows chỉnh điện trước/sau | trước/sau |
Chức năng nâng cửa sổ bằng một cú nhấp chuột | Xe đầy đủ |
Chức năng chống kẹt cửa sổ | tiêu chuẩn |
Kính cách âm nhiều lớp | Hàng trước |
Gương trang điểm trên ô tô | Trình điều khiển chính + đèn pha |
Phi công phụ + ánh sáng | |
Cần gạt nước phía sau | tiêu chuẩn |
Chức năng gạt nước cảm ứng | Loại cảm biến mưa |
Chức năng gương chiếu hậu bên ngoài | Điều tiết điện |
Gấp điện | |
Sưởi gương chiếu hậu | |
Khóa xe tự động gập | |
Màn hình màu điều khiển trung tâm | Màn hình LCD cảm ứng |
Kích thước màn hình điều khiển trung tâm | 12,3 inch |
Màn hình giải trí hành khách | 12,3 inch |
Điện thoại Bluetooth/ô tô | tiêu chuẩn |
Kết nối/bản đồ di động | Hỗ trợ HiCar |
Hệ thống điều khiển nhận dạng giọng nói | Hệ thống đa phương tiện |
Điều hướng | |
Điện thoại | |
điều hòa không khí | |
Giếng trời | |
Chất liệu vô lăng | Da thú |
Điều chỉnh vị trí vô lăng | Lên xuống thủ công + điều chỉnh trước sau |
Chuyển hình thức | Cần số điện tử |
Vô lăng đa chức năng | tiêu chuẩn |
Chuyển số vô lăng | _ |
Sưởi vô lăng | _ |
Bộ nhớ vô lăng | _ |
Màn hình hiển thị máy tính lái xe | Màu sắc |
Bảng điều khiển LCD đầy đủ | tiêu chuẩn |
Kích thước đồng hồ LCD | 12,3 inch |
Tính năng gương chiếu hậu bên trong | Chống chói thủ công |
Cổng đa phương tiện/Sạc | USB |
Loại C | |
USB/Loại C | Hai cổng ở hàng trước hoặc cổng teo ở hàng sau |
Chức năng sạc không dây của điện thoại di động | Hàng trước |
Khoang hành lý cổng nguồn 12V | tiêu chuẩn |
Chất liệu ghế | giả da |
Điều chỉnh ghế chính | Điều chỉnh trước và sau |
Điều chỉnh tựa lưng | |
Điều chỉnh cao thấp (4 chiều) | |
Hỗ trợ thắt lưng (4 chiều) | |
Điều chỉnh ghế thay thế | Điều chỉnh trước và sau |
Điều chỉnh tựa lưng | |
Điều chỉnh cao thấp (2 chiều) | |
Điều chỉnh điện ghế chính/ghế hành khách | Chính/phụ |
Tính năng ghế trước | sưởi ấm |
Thông gió (chỉ ghế lái) | |
Chức năng nhớ ghế chỉnh điện | Ghế lái |
Nút điều chỉnh ghế hành khách phía sau | _ |
Điều chỉnh hàng ghế thứ hai | Điều chỉnh tựa lưng |
Dạng ngả ghế sau | Biểu mẫu được đặt theo tỷ lệ |
Tựa tay trung tâm trước/sau | trước/sau |
Chế độ điều khiển nhiệt độ điều hòa | Điều hòa tự động |
Điều hòa phía sau độc lập | _ |
Cửa gió hàng ghế sau | tiêu chuẩn |
Kiểm soát vùng nhiệt độ | tiêu chuẩn |
Máy lọc không khí ô tô | _ |
Thiết bị lọc PM2.5 trên ô tô | tiêu chuẩn |
Máy tạo ion âm | tiêu chuẩn |
NGOẠI THẤT
Về sức mạnh, Geely Xingyue L được trang bị động cơ tăng áp hiệu quả, mang đến công suất đầu ra tốt và tiết kiệm nhiên liệu. Đồng thời, xe còn được trang bị hệ thống hỗ trợ lái xe tiên tiến và cấu hình an toàn để cải thiện sự thoải mái khi lái xe và hiệu suất an toàn. Xe có thiết kế mặt trước khí quyển, được trang bị đèn pha LED sắc nét và lưới tản nhiệt hút gió độc đáo, mang lại cho tổng thể cảm giác tinh tế và năng động. Các đường nét trên thân xe mượt mà, hông xe áp dụng thiết kế đường bo eo năng động, giúp tổng thể chiếc xe trông năng động và thời trang hơn. Ở phía sau xe, Xingyue L áp dụng thiết kế đèn hậu đầy phong cách, kết hợp với bố trí ống xả kép ở hai bên, các đường nét tổng thể đơn giản và gọn gàng. Ngoài ra, Xingyue L còn cung cấp nhiều kiểu dáng bánh xe và tùy chọn màu sắc thân xe đa dạng, cho phép người tiêu dùng tùy chỉnh theo sở thích cá nhân.
Nhìn chung, Geely Xingyue L là mẫu SUV cỡ trung đầy cạnh tranh với thiết kế ngoại thất xuất sắc, không gian nội thất tiện nghi cùng cấu hình công nghệ tiên tiến, phù hợp với những người tiêu dùng có yêu cầu cao hơn về chất lượng và khả năng vận hành.
NỘI THẤT
Thiết kế nội thất của Geely Xingyue L tập trung vào sự thoải mái và thiết thực, đồng thời áp dụng các yếu tố thiết kế sang trọng. Nội thất sử dụng chất liệu cao cấp mang lại không gian ngồi rộng rãi và thoải mái. Về thiết kế, nội thất của Xingyue L áp dụng phong cách đơn giản, bảng điều khiển trung tâm bố trí hợp lý cùng các nút bấm thao tác bố trí rõ ràng, dễ sử dụng. Xe được trang bị màn hình cảm ứng trung tâm kích thước lớn, hỗ trợ các chức năng đa phương tiện và hiển thị thông tin xe, mang đến trải nghiệm vận hành thuận tiện. Độ thoải mái của ghế cao, cung cấp chức năng hỗ trợ và điều chỉnh tốt, mang lại cảm giác thoải mái khi lái xe. Ngoài ra, Xingyue L còn cung cấp vô số cấu hình tiện nghi như cửa sổ trời toàn cảnh, điều hòa tự động đa vùng, chức năng kết nối thông minh,… giúp nâng cao sự thoải mái và tiện nghi trên xe. Nhìn chung, thiết kế nội thất của Geely Xingyue L tập trung vào sự tiện nghi và tính thực dụng, mang đến trải nghiệm lái xe sang trọng. Nó cũng được trang bị cấu hình công nghệ phong phú để đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng hiện đại về sự thoải mái và tiện lợi.