2024 LI L8 1.5L siêu phạm vi mở rộng, Nguồn chính thấp nhất
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Người bán | LÝ TƯỞNG HÀNG ĐẦU |
CẤP ĐỘ | SUV cỡ trung đến lớn |
Loại năng lượng | Phạm vi mở rộng |
Tiêu chuẩn môi trường | EVI |
Phạm vi điện WLTC (km) | 235 |
Thời gian sạc pin nhanh (giờ) | 0,42 |
Thời gian sạc pin chậm (giờ) | 7.9 |
Công suất tối đa (kw) | 330 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 620 |
Hộp số | Hộp số đơn tốc độ cho xe điện |
Cấu trúc cơ thể | Xe SUV 5 cửa 6 chỗ |
Động cơ | Tầm hoạt động mở rộng 154 mã lực |
Chiều dài*Chiều rộng*Chiều cao(mm) | 5080*1995*1800 |
khả năng tăng tốc chính thức 0-100km/h | 5.3 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 180 |
Bảo hành xe toàn diện | Năm năm hoặc 100.000 km |
Chất lượng dịch vụ (kg) | 2530 |
Tải trọng tối đa (kg) | 3130 |
Loại pin | |
Phương pháp làm mát pin | |
Phạm vi điện WLTC (km) | 235 |
Phạm vi điện CLTC (km) | 280 |
Phạm vi toàn diện WLTC (km) | 1180 |
Phạm vi toàn diện CLTC (km) | 1415 |
Công suất pin (kWh) | 52,3 |
Công tắc chế độ lái xe | Thể thao |
Kinh tế | |
Tiêu chuẩn/thoải mái | |
Xe địa hình | |
Tuyết | |
Hệ thống hành trình | Hành trình thích ứng tốc độ tối đa |
Xếp hạng hỗ trợ người lái | L2 |
Loại khóa | Chìa khóa từ xa |
Chìa khóa Bluetooth | |
Chức năng mở cửa không cần chìa khóa | Xe đầy đủ |
Loại cửa sổ trời | không thể mở được cửa sổ trời phân đoạn |
Cửa sổ chỉnh điện trước/sau | trước/sau |
Nhiều lớp kính cách âm | Hàng ghế đầu |
Hàng sau | |
Chức năng gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh công suất |
Gấp điện | |
Bộ nhớ gương chiếu hậu | |
Sưởi gương chiếu hậu | |
Đảo ngược tự động lật ngược | |
Khóa xe tự động gập lại | |
Chống chói tự động | |
Màn hình màu điều khiển trung tâm | Màn hình LCD cảm ứng |
Kích thước màn hình điều khiển trung tâm | 15,7 inch |
Vật liệu màn hình điều khiển trung tâm | Màn hình LCD |
Tính năng điều khiển từ xa của ứng dụng di động | Kiểm soát cửa |
Điều khiển cửa sổ | |
Khởi động xe | |
Quản lý phí | |
Điều khiển điều hòa không khí | |
Sưởi vô lăng | |
Sưởi ấm ghế ngồi | |
Thông gió ghế | |
Yêu cầu/chẩn đoán tình trạng xe | |
Vị trí xe/tìm xe | |
Dịch vụ dành cho chủ xe (tìm trạm sạc, trạm xăng, v.v.) | |
Đặt lịch bảo trì/sửa chữa | |
Vật liệu vô lăng | Da thú |
Sưởi vô lăng | tiêu chuẩn |
Vật liệu ghế | Da thú |
Các tính năng của ghế trước | Sưởi ấm |
Thông gió | |
Mát xa | |
Chức năng nhớ ghế điện | Vị trí lái xe |
Vị trí hành khách | |
Bộ lọc PM2.5 trong xe hơi | tiêu chuẩn |
Giám sát chất lượng không khí | tiêu chuẩn |
Tủ lạnh trong xe hơi | tiêu chuẩn |
NGOẠI THẤT
Thiết kế ngoại thất của LI L8 đơn giản và hiện đại, với những đường nét mềm mại, tự nhiên ở thân xe, viền mâm xe cùng màu với sơn xe trông tinh tế hơn.
Xe sử dụng thiết kế tích hợp đèn pha hình sao, dài hai mét và không có điểm dừng ở giữa. Thiết kế đuôi xe đầy đặn và chắc chắn, với đèn hậu dạng xuyên thấu và đèn pha hình sao tương phản với nhau. Xe có 7 màu thân xe và 4 loại mâm xe để lựa chọn.
NỘI THẤT
LI L8 thay thế bảng điều khiển truyền thống bằng màn hình chuyển đổi chế độ lái và HUD lớn trên vô lăng, cùng hai màn hình điều khiển trung tâm lớn 15,7 inch, mang lại trải nghiệm lái xe và giải trí sống động hơn.
LI L8 có không gian tương đối rộng rãi và chỗ ngồi thoải mái. Tất cả các ghế trong xe đều có chức năng điều chỉnh điện và sưởi ghế. Thiết kế nội thất tinh tế, cấu hình tiện nghi phong phú. Ba màn hình lớn trong thiết kế điều khiển trung tâm cung cấp nhiều chức năng giải trí hơn. Hàng ghế thứ nhất và thứ hai có thể tạo thành chế độ giường lớn, mang đến môi trường nghỉ ngơi thoải mái mọi lúc mọi nơi. Ghế được làm bằng chất liệu da Nappa tinh tế và mềm mại, gối mềm mại giúp cải thiện sự thoải mái cho đầu và cổ. Hàng ghế thứ ba có không gian rộng rãi, tựa lưng ghế hỗ trợ điều chỉnh điện và cũng được trang bị chức năng sưởi ghế có thể điều chỉnh hai mức độ. Có một màn hình 15,7 inch trên nóc sau, hỗ trợ trình chiếu màn hình hạn chế và có thể kết nối với máy tính và máy chơi game để mang lại nhiều niềm vui hơn cho chuyến đi. Được trang bị cảm biến 3D ToF, nó có thể thực hiện các thao tác cử chỉ trên không, thuận tiện hơn. Ideal L8 có thể nhận ra chế độ 6 chỗ, chế độ 5 chỗ và chế độ 4 chỗ bằng cách điều chỉnh ghế.
LI L8 được trang bị đèn viền nội thất 256 màu, với hai tùy chọn: chế độ cố định và chế độ thở. Dải đèn nằm bên ngoài ốp cửa. Toàn bộ xe được trang bị 21 loa, kết hợp với hệ thống âm thanh toàn cảnh 7.3.4, mang đến trải nghiệm nghe nhạc sống động hơn. Được trang bị hệ thống hỗ trợ lái xe Ideal AD MAX cấp độ L2, toàn bộ xe được trang bị 23 bộ phận cảm biến, chip Orin-X kép tiếng Anh và công suất tính toán tối đa 508TOPS, mang đến hệ thống hỗ trợ lái xe đáng tin cậy hơn. Dựa trên khả năng định vị có độ chính xác cao, hệ thống hỗ trợ lái xe có thể tự động vượt, điều chỉnh tốc độ và ra vào dốc. Lái xe ổn định ở giữa làn đường đồng thời tự động theo dõi tốc độ của xe phía trước. Tích hợp camera và radar để phát hiện chỗ đỗ xe, tự động đỗ xe vào và ra. Đỗ xe thuận tiện hơn.
LI L8 có khả năng tăng tốc tốt khi pin đủ. Quãng đường di chuyển hoàn toàn bằng điện 168km không mấy ấn tượng, nhưng với sự hỗ trợ của bộ mở rộng phạm vi, quãng đường di chuyển lên đến 1100km giúp bạn thoải mái hơn khi di chuyển đường dài. Được trang bị hệ thống treo khí nén, xe không chỉ cải thiện sự thoải mái mà còn phản ứng với các bề mặt đường khác nhau tùy theo chiều cao thân xe, giúp việc xuống xe dễ dàng hơn.