2024Changan Lumin 205km Phiên bản màu cam, Nguồn chính thấp nhất
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Sản xuất | Xe ô tô Trường An |
Thứ hạng | xe mini |
Loại năng lượng | Điện thuần túy |
Phạm vi pin ClTC (km) | 205 |
Thời gian sạc nhanh (h) | 0,58 |
Thời gian sạc pin chậm (giờ) | 4.6 |
Phạm vi sạc nhanh của pin (%) | 30-80 |
Chiều dài*Chiều rộng*Chiều cao(mm) | 3270*1700*1545 |
Khả năng tăng tốc chính thức 0-50km/h | 6.1 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 101 |
Tiêu thụ nhiên liệu tương đương (L/100km) | 1.12 |
Bảo hành xe | Ba năm hoặc 120.000 km |
Chiều dài (mm) | 3270 |
Chiều rộng (mm) | 1700 |
Chiều cao (mm) | 1545 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 1980 |
Chiều dài cơ sở bánh xe phía trước (mm) | 1470 |
Chiều dài cơ sở bánh sau (mm) | 1476 |
Cấu trúc cơ thể | Xe hai khoang |
Chế độ mở cửa | Cửa xoay |
Số lượng cửa (mỗi cửa) | 3 |
Số lượng ghế (mỗi ghế) | 4 |
Thể tích cốp xe (L) | 104-804 |
Số lượng động cơ lái | Động cơ đơn |
Bố trí động cơ | giới từ |
Loại pin | Pin lithium sắt phosphate |
Hệ thống làm mát pin | Làm mát bằng không khí |
Phạm vi pin ClTC (km) | 205 |
Công suất pin (kWh) | 17,65 |
Mật độ năng lượng pin (Wh/kg) | 125 |
Chức năng sạc nhanh | ủng hộ |
Màn hình màu điều khiển trung tâm | Màn hình LCD cảm ứng |
Kích thước màn hình điều khiển trung tâm | 10,25 inch |
Chức năng từ xa của ứng dụng di động | Kiểm soát cửa |
Khởi động xe | |
Quản lý phí | |
Điều khiển điều hòa không khí | |
Yêu cầu/chẩn đoán tình trạng xe | |
Vị trí xe/tìm xe | |
Mẫu ca làm việc | Núm chuyển số điện tử |
Vô lăng đa chức năng | ● |
Màn hình hiển thị máy tính lái xe | Sắc độ |
Kích thước đồng hồ tinh thể lỏng | bảy inch |
Chức năng gương chiếu hậu bên trong | Chống chói thủ công |
Vật liệu ghế | Kết hợp da và vải |
Góc điều chỉnh ghế chính | Điều chỉnh phía trước và phía sau |
Điều chỉnh tựa lưng | |
Góc vuông điều chỉnh ghế phụ | Điều chỉnh phía trước và phía sau |
Điều chỉnh tựa lưng | |
Ghế sau có thể ngả ra sau | Thu nhỏ lại |
Tay vịn trung tâm phía trước/sau | trước |
Kiểm soát nhiệt độ điều hòa không khí | Điều hòa không khí thủ công |
MÔ TẢ SẢN PHẨM
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT
Về ngoại hình, Changan Lumin tròn trịa, dễ thương, mặt trước sử dụng thiết kế lưới tản nhiệt dạng kín. Đèn pha trước và sau đều có thiết kế hình tròn, phía trên được trang trí họa tiết hình bán nguyệt màu bạc, càng làm cho đôi mắt nhỏ thêm phần thông minh.

Các đường nét bên hông thân xe mượt mà, thiết kế đỉnh nổi tiêu chuẩn và áp dụng thiết kế tay nắm cửa ẩn.

Chiếc xe mới có chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 3270×1700×1545mm và chiều dài cơ sở là 1980mm.
THIẾT KẾ NỘI THẤT
Về nội thất, Changan Lumin được trang bị màn hình điều khiển trung tâm 10,25 inch và bảng đồng hồ LCD 7 inch. Bộ sản phẩm sử dụng màu sắc sống động.

Vô lăng tích hợp nhiều chức năng như hình ảnh lùi, kết nối điện thoại di động, trợ lý giọng nói, v.v., giúp tăng cường cảm giác công nghệ và tiện lợi. Vô lăng ba chấu đa chức năng được thiết kế. Ghế ngồi được thiết kế hai màu.
Phiên bản Orange Wind được trang bị phanh tay điện tử và phanh đĩa phanh tay theo tiêu chuẩn.
Xe được trang bị tiêu chuẩn nội thất màu cam Xinxiangshi và hộp tỳ tay trung tâm. Phiên bản Qihang được trang bị tiêu chuẩn chìa khóa thông minh Smart Creative Key, khởi động bằng nút bấm và mở cửa không cần cảm biến.
Xe được trang bị tay nắm cửa ẩn điện và gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện theo tiêu chuẩn.


Về không gian, ghế ngồi của Changan Lumin được thiết kế theo kiểu 2+2, thể tích khoang hành lý là 104L, hàng ghế sau hỗ trợ gập theo tỷ lệ 50:50, có thể mở rộng không gian lên tới 580L.
Về mặt công suất, Changan Lumin được trang bị động cơ đơn 35kW và pin lithium sắt phosphate với dung lượng 17,65kWh. Phạm vi hoạt động hoàn toàn bằng điện của CLTC là 205km, đáp ứng nhu cầu di chuyển hàng ngày của nhiều đối tượng người dùng khác nhau.
Khung xe sử dụng hệ thống treo cầu tích hợp lò xo cuộn phía sau và McPherson phía trước để đảm bảo sự ổn định và thoải mái cho xe.