2025 Geely Galactic Starship 7 EM-I Phiên bản thí điểm 120km
Tham số cơ bản
Sản xuất | Geely Ô tô |
Thứ hạng | Một chiếc SUV nhỏ gọn |
Loại năng lượng | Plug-in Hybrid |
Phạm vi pin WLTC (km) | 101 |
Phạm vi pin CLTC (km) | 120 |
Pin sạc nhanh (h) | 0,33 |
Phạm vi sạc nhanh (%) | 30-80 |
Cấu trúc cơ thể | 5 cửa 5 chỗ ngồi SUV |
Động cơ | 1.5L 112hp L4 |
Động cơ (PS) | 218 |
Chiều dài*chiều rộng*chiều cao (mm) | 4740*1905*1685 |
Tăng tốc chính thức 0-100km/h | 7.5 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 180 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp WLTC (L/100km) | 0,99 |
Bảo hành xe | Sáu năm hoặc 150.000 km |
Chiều dài (mm) | 4740 |
Chiều rộng (mm) | 1905 |
Chiều cao (mm) | 1685 |
Cơ sở chiều dài (mm) | 2755 |
Cơ sở bánh trước (mm) | 1625 |
Cơ sở bánh sau (mm) | 1625 |
Tiếp cận góc (°) | 18 |
Góc khởi hành (°) | 20 |
Bán kính tối đa (M) | 5.3 |
Cấu trúc cơ thể | SUV |
Chế độ mở cửa | Cửa swing |
Số cửa (mỗi) | 5 |
Số lượng ghế (mỗi chỗ) | 5 |
Số lượng động cơ lái xe | Động cơ đơn |
Bố cục động cơ | Giới từ |
Loại pin | Pin lithium sắt phốt phát |
Phạm vi pin WLTC (km) | 101 |
Phạm vi pin CLTC (km) | 120 |
Tiêu thụ điện năng 100km (KWH/100km) | 14.8 |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Hành trình thích ứng tốc độ đầy đủ |
Lớp hỗ trợ lái xe | L2 |
Loại giếng trời | Skylight toàn cảnh có thể được mở |
Cửa sổ điện phía trước/phía sau | Trước/sau |
Hàm nâng một khóa cửa sổ | Toàn bộ xe |
Gương xe hơi | Trình điều khiển chính+Ánh sáng |
Đồng pilot+ánh sáng | |
Chức năng gạt nước cảm biến | Loại cảm giác mưa |
Chức năng gương chiếu hậu bên ngoài | Quy định điện |
Gấp điện | |
Gương chiếu hậu nóng lên | |
Xe khóa tự động gập lại | |
Màn hình màu kiểm soát trung tâm | Chạm vào màn hình LCD |
Kích thước màn hình điều khiển trung tâm | 14,6 inch |
Loại màn hình trung tâm | LCD |
Kết nối/ánh xạ di động | Hỗ trợ Huaweihicar |
Hỗ trợ Carlink | |
Hỗ trợ cho Flyme Link | |
Hệ thống kiểm soát nhận dạng giọng nói | Hệ thống đa phương tiện |
Điều hướng | |
Điện thoại | |
điều kiện không khí | |
Skylight | |
Vật liệu vô lăng | vỏ não |
Điều chỉnh vị trí vô lăng | Hướng dẫn lên và xuống phần trước và phía sau |
Mô hình thay đổi | Sự thay đổi điện tử |
Tay lái đa chức năng | ● |
Màn hình hiển thị máy tính lái xe | Chrome |
Bảng điều khiển LCD đầy đủ | ● |
Kích thước đồng hồ đo tinh thể lỏng | 10,2 inch |
Kích thước đầu HUD | 13,8 inch |
Chức năng gương chiếu hậu nội bộ | Thủ công chống glrae |
Vật liệu chỗ ngồi | Da giả |
Quảng trường điều chỉnh ghế chính | Điều chỉnh phía trước và raer |
Điều chỉnh tựa lưng | |
Điều chỉnh cao và thấp (2 chiều) | |
Điều chỉnh ghế phụ trợ vuông | Điều chỉnh phía trước và phía sau |
Điều chỉnh tựa lưng | |
Quy định điện chính/ghế hành khách | Các chính/cặp |
Chức năng ghế trước | Sưởi ấm |
Thông gió | |
mát xa | |
Diễn giả chính (chỉ có vị trí lái xe) | |
Chức năng bộ nhớ ghế điện | Ghế lái xe |
Biểu mẫu ngả hàng ghế sau | Quy mô xuống |
Chế độ điều khiển nhiệt độ không khí | Điều hòa tự động |
Thiết bị lọc PM2.5 trong xe hơi | ● |
Mô tả sản phẩm
Thiết kế bên ngoài
1. Thiết kế mặt trước:
Grille Air Intake: Thiết kế mặt trước của Galaxy Starship 7 EM-I áp dụng lưới tản nhiệt lượng khí kích thước lớn với hình dạng độc đáo, giúp tăng cường tác động trực quan của chiếc xe. Thiết kế của lưới tản nhiệt không chỉ đẹp mà còn tối ưu hóa hiệu suất khí động học.

Đèn pha: Được trang bị đèn pha LED sắc nét, nhóm ánh sáng được thiết kế một cách tinh xảo, cung cấp hiệu ứng ánh sáng tốt trong khi tăng cường ý nghĩa công nghệ của toàn bộ chiếc xe.
2. Các đường cơ thể:
Các đường bên của xe rất mượt, cho thấy một tư thế năng động. Các đường mái thanh lịch tạo ra cảm giác SUV Coupe và tăng cường bầu không khí thể thao.
Các crome trang trí xung quanh các cửa sổ giúp tăng cường sự sang trọng của toàn bộ chiếc xe.

3. Thiết kế phía sau:
Phần phía sau của chiếc xe có thiết kế đơn giản và được trang bị đèn hậu LED, rất dễ nhận biết vào ban đêm. Thiết kế của đèn hậu lặp lại đèn pha, tạo thành một phong cách hình ảnh thống nhất.
Thân được thiết kế với tính thực tế trong tâm trí, với một lỗ mở rộng để dễ dàng tải các mặt hàng.

Thiết kế nội thất
1. Bố cục tổng thể:
Nội thất áp dụng một thiết kế đối xứng, và bố cục tổng thể là đơn giản và công nghệ. Thiết kế của bảng điều khiển trung tâm tập trung vào công thái học và dễ vận hành.

2. Màn hình điều khiển trung tâm:
Nó được trang bị màn hình cảm ứng điều khiển trung tâm kích thước lớn với giao diện thân thiện với người dùng hỗ trợ nhiều chức năng, bao gồm điều hướng, giải trí và cài đặt xe. Màn hình phản ứng nhanh chóng và hoạt động trơn tru.

3. Bảng điều khiển:
Bảng điều khiển kỹ thuật số cung cấp một màn hình thông tin phong phú, mà người lái có thể tùy chỉnh theo sở thích cá nhân, cải thiện sự thuận tiện lái xe.
4. Ghế và không gian:
Các ghế được làm bằng vật liệu cao cấp, cung cấp hỗ trợ và thoải mái tốt. Ghế trước và sau rộng rãi, và chỗ để chân và khoảng trống của hàng ghế sau là rộng rãi, phù hợp cho việc di chuyển đường dài.
Không gian thân được thiết kế hợp lý để đáp ứng nhu cầu sử dụng hàng ngày.


5. Vật liệu nội thất:
Về mặt lựa chọn vật liệu nội thất, vật liệu mềm và trang trí cao cấp được sử dụng để tăng cường ý nghĩa tổng thể của sự sang trọng. Các chi tiết được xử lý một cách tinh xảo, mang lại cho mọi người cảm giác chất lượng cao.


6. Công nghệ thông minh:
Nội thất cũng được trang bị các cấu hình công nghệ thông minh tiên tiến, chẳng hạn như nhận dạng giọng nói, kết nối điện thoại di động, điều hướng trong xe, v.v., giúp tăng cường sự thuận tiện và thú vị khi lái xe.