Geely Starray UP 410km Exploration+Version 2025, Nguồn chính thấp nhất
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Nhà sản xuất Geely Starray | Geely Auto |
Thứ hạng | Xe nhỏ gọn |
Loại năng lượng | Điện thuần túy |
Quãng đường đi được của ắc quy CLTC (km) | 410 |
Thời gian sạc nhanh (h) | 0,35 |
Phạm vi sạc nhanh của pin (%) | 30-80 |
Công suất tối đa (kW) | 85 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 150 |
Cấu trúc cơ thể | Xe hatchback năm cửa, năm chỗ ngồi |
Động cơ (Ps) | 116 |
Chiều dài*Chiều rộng*Chiều cao(mm) | 4135*1805*1570 |
Khả năng tăng tốc chính thức từ 0-100km/h | - |
Tốc độ tối đa (km/h) | 135 |
Tiêu thụ nhiên liệu tương đương (L/100km) | 1,24 |
Chính sách bảo hành của chủ sở hữu đầu tiên | Sáu năm hoặc 150.000 kilomet |
Trọng lượng dịch vụ (kg) | 1285 |
Tải trọng tối đa (kg) | 1660 |
Chiều dài (mm) | 4135 |
Chiều rộng (mm) | 1805 |
Chiều cao (mm) | 1570 |
Chiều dài cơ sở bánh xe phía trước (mm) | 1555 |
Chiều dài cơ sở bánh sau (mm) | 1575 |
Góc tiếp cận (°) | 19 |
Góc khởi hành (°) | 19 |
Cấu trúc cơ thể | Xe hai khoang |
Chế độ mở cửa | Cửa xoay |
Số lượng ghế (mỗi ghế) | 5 |
Số lượng cửa (mỗi cửa) | 5 |
Thể tích cốp trước (L) | 70 |
Thể tích cốp xe (L) | 375-1320 |
Tổng công suất động cơ (Ps) | 116 |
Tổng mô-men xoắn của động cơ (Nm) | 150 |
Công suất cực đại của động cơ phía sau (kW) | 85 |
Mô-men xoắn cực đại của động cơ phía sau (Nm) | 150 |
Số lượng động cơ lái | Động cơ đơn |
Bố trí động cơ | Hậu tố |
Loại pin | Pin lithium sắt phosphate |
Hệ thống làm mát pin | Làm mát bằng chất lỏng |
Phạm vi điện CLTC (km) | 410 |
Công suất pin (kWh) | 40,16 |
Tiêu thụ điện năng 100km (kWh/100km) | 10.7 |
Chức năng sạc nhanh | ● |
Thời gian sạc nhanh pin (h) | 0,35 |
Phạm vi sạc nhanh của pin (%) | 30-80 |
Vị trí của cổng sạc chậm | Xe phía sau bên trái |
Vị trí của giao diện sạc nhanh | Xe phía sau bên trái |
Công suất xả AC bên ngoài (kW) | 3.3 |
Chế độ lái xe | Dẫn động cầu sau |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Du ngoạn liên tục |
Loại khóa | Chìa khóa từ xa |
Chức năng truy cập không cần chìa khóa | ● |
Hệ thống kích hoạt không cần chìa khóa | ● |
Chức năng khởi động từ xa | Ghế lái |
Làm nóng pin trước | ● |
Xả bên ngoài | ● |
Nguồn sáng yếu | DẪN ĐẾN |
Nguồn sáng chùm cao | DẪN ĐẾN |
Màn hình màu điều khiển trung tâm | Màn hình LCD cảm ứng |
Kích thước màn hình điều khiển trung tâm | 14,6 inch |
Hệ thống điều khiển nhận dạng giọng nói | Hệ thống đa phương tiện |
Điều hướng | |
Điện thoại | |
Máy điều hòa không khí | |
Sưởi ấm ghế ngồi | |
Nhận dạng vùng giọng nói | hai vùng |
Vật liệu vô lăng | vỏ não |
Điều chỉnh vị trí vô lăng | Điều chỉnh lên xuống thủ công |
Mẫu ca làm việc | Tay lái điện tử chuyển số |
Vô lăng đa chức năng | ● |
Kích thước đồng hồ tinh thể lỏng | 8,8 inch |
Vật liệu ghế | Da giả |
Chế độ điều chỉnh ghế chính | Điều chỉnh phía trước và phía sau |
Điều chỉnh tựa lưng | |
Điều chỉnh cao và thấp (2 chiều) | |
Chức năng ghế trước | nhiệt |
Ghế sau có thể ngả ra sau | Thu nhỏ lại |
Tay vịn trung tâm phía trước/sau | trước |
Chế độ điều khiển nhiệt độ máy điều hòa | Điều hòa không khí thủ công |
Cửa thoát khí tựa lưng | ● |
MÔ TẢ SẢN PHẨM
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT
Thiết kế mặt trước: Thiết kế mặt trước của Geely Starray thường sử dụng đèn pha LED cỡ lớn, kết hợp với đèn pha LED sắc nét, tạo nên hiệu ứng thị giác độc đáo. Thiết kế cụm đèn pha không chỉ cải thiện khả năng nhận diện xe mà còn tăng cường an toàn khi lái xe ban đêm. Gương chiếu hậu ngoài được trang bị chức năng chỉnh điện và sưởi ấm gương chiếu hậu.

Thân xe thon gọn: Các đường nét thân xe mượt mà, nhấn mạnh thiết kế khí động học, giảm lực cản gió và cải thiện hiệu suất bền bỉ. Đường nét mui xe thanh lịch, tổng thể năng động, mang đến cảm giác thể thao cho người lái.

Thiết kế đuôi xe: Phần đuôi xe thường được thiết kế đơn giản và được trang bị đèn hậu LED, tạo nên ngôn ngữ thiết kế tương đồng với phần đầu xe. Thiết kế cốp xe cũng chú trọng đến tính thực dụng cho việc sử dụng hàng ngày.

Màu sắc và chất liệu thân xe: Geely Starray cung cấp nhiều lựa chọn màu sắc thân xe, cho phép người tiêu dùng tùy chỉnh theo sở thích cá nhân. Vật liệu thân xe thường được làm bằng thép cường độ cao để đảm bảo an toàn và độ bền.
THIẾT KẾ NỘI THẤT
Thiết kế nội thất công nghệ cao: Thiết kế nội thất tập trung vào cảm giác công nghệ, được trang bị vô lăng bọc da đa chức năng hai màu, cụm đồng hồ LCD cỡ lớn và màn hình màu điều khiển trung tâm LCD cảm ứng 14,6 inch nổi.

Phong cách tổng thể thời trang và trẻ trung. Cửa gió điều hòa được thiết kế hình chữ nhật bo tròn, thêm viền mạ crôm tăng thêm vẻ tinh tế. Hệ thống thông minh trên xe thường hỗ trợ điều khiển bằng giọng nói và kết nối điện thoại di động, mang đến sự tiện lợi tối đa.


Thiết kế ghế ngồi công thái học, mang lại sự hỗ trợ và thoải mái tốt. Ghế ngồi được trang bị ghế ngồi thông minh, ghế trước có chức năng sưởi ấm, ghế chính và ghế phụ đều có chức năng điều chỉnh độ cao/điều chỉnh tựa lưng/điều chỉnh độ cao trước/sau và điều chỉnh độ cao/điều chỉnh tựa lưng/trước/sau. Hàng ghế sau hỗ trợ ngả lưng theo tỷ lệ.
Bố cục thân thiện với người dùng: Bố cục nội thất lấy người lái làm trung tâm, tất cả các nút điều khiển và chức năng đều dễ sử dụng, đảm bảo an toàn và tiện lợi khi lái xe.
Được trang bị cổng sạc đa phương tiện USB và Type-C. Hàng ghế trước hỗ trợ sạc không dây cho điện thoại di động.
Vật liệu cao cấp: Vật liệu bên trong được làm từ chất liệu mềm mại và thân thiện với môi trường, giúp tăng cường kết cấu tổng thể. Các chi tiết được gia công tinh xảo, đường khâu và thiết kế dải trang trí đều toát lên vẻ sang trọng.

Thiết kế không gian: Không gian nội thất rộng rãi, hàng ghế sau có đủ chỗ để chân và đầu, phù hợp cho gia đình sử dụng. Khoang chứa đồ được thiết kế hợp lý, đáp ứng nhu cầu di chuyển hàng ngày.

Đèn chiếu sáng xung quanh: Được trang bị đèn chiếu sáng xung quanh 256 màu có thể điều chỉnh để tăng cường sự thoải mái và cảm giác công nghệ trong xe và tạo ra môi trường lái xe dễ chịu hơn.