2025 Zeekr 001 YOU Phiên bản 100kWh Dẫn động bốn bánh, Nguồn chính thấp nhất
THÔNG SỐ CƠ BẢN
THÔNG SỐ CƠ BẢN | |
Sản xuất ZEEKR | ZEEKR |
Thứ hạng | Xe cỡ trung và lớn |
Loại năng lượng | Điện thuần túy |
Phạm vi hoạt động của pin CLTC (km) | 705 |
Thời gian sạc nhanh (h) | 0,25 |
Phạm vi sạc nhanh của pin (%) | 10-80 |
Công suất tối đa (kW) | 580 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 810 |
Cấu trúc cơ thể | Xe hatchback 5 cửa 5 chỗ |
Động cơ (Ps) | 789 |
Chiều dài*Chiều rộng*Chiều cao(mm) | 4977*1999*1533 |
Khả năng tăng tốc chính thức từ 0-100km/h | 3.3 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 240 |
Bảo hành xe | bốn năm hoặc 100.000 km |
Trọng lượng dịch vụ (kg) | 2470 |
Khối lượng tải tối đa (kg) | 2930 |
Chiều dài (mm) | 4977 |
Chiều rộng (mm) | 1999 |
Chiều cao (mm) | 1533 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3005 |
Chiều dài cơ sở bánh xe trước (mm) | 1713 |
Chiều dài cơ sở bánh sau (mm) | 1726 |
Góc tiếp cận (°) | 20 |
Góc khởi hành (°) | 24 |
Cấu trúc cơ thể | cửa sau |
Chế độ mở cửa | Cửa xoay |
Số lượng cửa (mỗi cửa) | 5 |
Số lượng ghế (mỗi ghế) | 5 |
Tổng công suất động cơ (kW) | 580 |
Tổng công suất động cơ (Ps) | 789 |
Số lượng động cơ lái | Động cơ kép |
Bố trí động cơ | Trước+sau |
Loại pin | Pin lithium ba thành phần |
Hệ thống làm mát pin | Làm mát bằng chất lỏng |
Phạm vi điện CLTC (km) | 705 |
Công suất pin (kWh) | 100 |
Chức năng sạc nhanh | ủng hộ |
Vị trí của cổng sạc chậm | Xe phía sau bên trái |
Vị trí của cổng sạc nhanh | Xe phía sau bên trái |
Chế độ lái xe | Động cơ kép dẫn động bốn bánh |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Hành trình thích ứng tốc độ tối đa |
Lớp hỗ trợ lái xe | L2 |
Loại khóa | chìa khóa từ xa |
chìa khóa bluetooth | |
Khóa kỹ thuật số UWB | |
Loại giếng trời | Không mở cửa sổ trời toàn cảnh |
Cửa sổ một chức năng nâng chìa khóa | Toàn bộ xe |
Màn hình màu điều khiển trung tâm | Màn hình cảm ứng OLED |
Kích thước màn hình điều khiển trung tâm | 15,05 inch |
Loại màn hình điều khiển trung tâm | OLED |
Vật liệu vô lăng | lớp hạ bì |
Mẫu ca làm việc | Cần số điện tử |
Vô lăng đa chức năng | ● |
Sưởi vô lăng | ● |
Bộ nhớ vô lăng | ● |
Vật liệu ghế | lớp hạ bì |
Chức năng ghế trước | nhiệt |
thông gió | |
mát xa | |
Điều chỉnh ghế hàng thứ hai | Điều chỉnh tựa lưng |
Hàng ghế thứ hai chỉnh điện | ● |
Tính năng hàng ghế thứ hai | nhiệt |
Ghế sau có thể ngả ra sau | Thu nhỏ lại |
Tên thương hiệu Loundspeaker | YAMAHA.Yamaha |
Số lượng người nói | 28 sừng |
Ngoại thất ZEEKR
Thiết kế ngoại hình:ZEEKR 001 có thiết kế thấp và rộng. Phần đầu xe sử dụng đèn pha chia đôi, lưới tản nhiệt khép kín chạy dọc thân xe, kết nối cụm đèn pha hai bên.

Thiết kế bên hông xe: Đường viền hông xe mềm mại, đuôi xe thiết kế theo kiểu fastback, tạo nên vẻ ngoài thanh mảnh và thanh lịch.

Đèn pha:Đèn pha được thiết kế tách rời, với đèn chạy ban ngày ở trên cùng, và đèn hậu được thiết kế dạng xuyên suốt. Toàn bộ dòng xe được trang bị tiêu chuẩn đèn LED và đèn pha ma trận, hỗ trợ đèn pha và đèn cốt thích ứng.

Cửa không khung:ZEEKR 001 sử dụng thiết kế cửa không khung. Tất cả các dòng sản phẩm đều được trang bị cửa hút điện tiêu chuẩn và cửa đóng mở tự động.

Tay nắm cửa ẩn:ZEEKR 001 được trang bị tay nắm cửa ẩn và tất cả các dòng xe đều được trang bị chức năng mở cửa không cần chìa khóa xe theo tiêu chuẩn.
Lốp xe: Được trang bị vành xe 21 inch.

Nội thất ZEEKR
ZEEKR 001 tiếp tục phong cách thiết kế của mẫu cũ, với những điều chỉnh nhỏ ở mặt trước, lưới tản nhiệt lớn hơn bên dưới và các cửa thoát khí ở hai bên. Toàn bộ dòng xe đều được bổ sung lidar, nằm ở giữa mui xe.
Sạc nhanh và sạc chậm:Cả bộ sạc nhanh và chậm đều nằm ở phía sau bên trái, và tấm ốp màu đen dưới đuôi xe được thay đổi thành thiết kế xuyên suốt.
Buồng lái thông minh:Bảng điều khiển trung tâm được bao bọc trong một khu vực rộng lớnBảng đồng hồ được nâng cấp từ 8 inch lên 13,02 inch, sử dụng thiết kế hình bầu dục mới nhất. Phía bên trái hiển thị tốc độ và số. Phía bên phải hiển thị bản đồ, v.v.

Bảng điều khiển:Phía trước người lái là cụm đồng hồ LCD 8,8 inch với giao diện đơn giản. Phía bên trái hiển thị quãng đường và các dữ liệu khác, phía bên phải hiển thị âm thanh và các thông tin giải trí khác, đèn báo lỗi được tích hợp ở các vị trí nghiêng ở cả hai bên.

Màn hình điều khiển trung tâm đã được nâng cấp từ màn hình LCD 15,4 inch lên màn hình OLED 15,05 inch với độ phân giải 2,5K. Có thể tùy chọn màn hình hoa hướng dương với mức giá bổ sung, và chip xe đã được nâng cấp từ 8155 lên 8295.
Vô lăng bọc da:ZEEKR 001 được trang bị vô lăng ba chấu mới, bọc da, trang bị tiêu chuẩn chức năng sưởi và chỉnh điện, các nút cảm ứng của mẫu cũ đã bị loại bỏ và thay thế bằng nút bấm vật lý và bánh xe cuộn.
Chất liệu ghế:Ghế ngồi được bọc da/da lộn kết hợp với hỗ trợ hông chủ động. Tất cả các phiên bản đều được trang bị tiêu chuẩn hệ thống thông gió, sưởi ấm và massage cho hàng ghế trước. Hàng ghế sau được trang bị chức năng sưởi ấm và điều chỉnh góc tựa lưng.


Đèn xung quanh nhiều màu:Tất cả các dòng ZEEKR 001 đều được trang bị đèn viền nhiều màu tiêu chuẩn. Các dải đèn được phân bổ rộng rãi, tạo cảm giác mạnh mẽ khi bật.

Màn hình phía sau:Có một màn hình cảm ứng 5,7 inch bên dưới cửa gió phía sau, có thể điều khiển điều hòa, đèn, ghế ngồi và chức năng nghe nhạc.
Tựa tay trung tâm phía sau: ZEEKR 001 được trang bị tay vịn trung tâm phía sau. Các nút bấm ở hai bên được sử dụng để điều chỉnh góc tựa lưng, và có một tấm ốp với các miếng đệm chống trượt ở phía trên.
Nút trùm:ZEEKR 001 Tấm cửa sau bên phải được trang bị nút bấm có thể điều khiển chuyển động tiến và lùi của ghế hành khách và điều chỉnh tựa lưng.
Âm thanh YAMAHA:Một số mẫu ZEEKR 001 được trang bị hệ thống âm thanh Yamaha 12 loa, một số mẫu khác có thể được lắp thêm.


Cổng sạc nhanh và chậm nằm ở chắn bùn trước bên phía người lái chính, và cổng sạc nhanh nằm ở chắn bùn sau bên phía người lái chính. Toàn bộ dòng xe đều được trang bị chức năng cấp nguồn ngoài tiêu chuẩn.
Hỗ trợ lái xe: ZEEKR 001 được trang bị tiêu chuẩn các chức năng hỗ trợ lái xe L2, sử dụng hệ thống hỗ trợ lái xe ZEEKR AD, được trang bị chip hỗ trợ lái xe Mobileye EyeQ5H và phần cứng nhận dạng 28.