BYD HAN 610KM, AWD Qianshancui Limited EV, MY 2022
Mô tả Sản phẩm
(1) thiết kế ngoại hình:
Thiết kế bên ngoài của BYD HAN 610KM thời trang và năng động, thể hiện phong cách độc đáo của dòng xe điện hiện đại.Các đường nét trên thân xe mượt mà và hình dáng năng động, phản ánh bầu không khí thể thao.Mặt trước áp dụng ngôn ngữ thiết kế "mặt rồng" độc đáo của BYD, ba chiều và được trang bị đèn pha LED sắc nét, tạo nên vẻ ngoài tiên phong và tinh tế.Các đường nét bên của thân xe được làm mịn và các cửa sổ được thiết kế vô hình, điều này làm tăng thêm kết cấu và thời trang cho toàn bộ chiếc xe.Phần đuôi xe sử dụng thiết kế đèn hậu treo, tạo hiệu ứng thị giác độc đáo.Phần dưới đuôi xe cũng được trang bị thiết kế ống xả song phương, giúp tổng thể xe trông thể thao hơn
(2) thiết kế nội thất:
Thiết kế nội thất của BYD HAN 610KM tập trung vào tiện nghi và công nghệ.Buồng lái áp dụng ý tưởng thiết kế hướng đến người lái và được trang bị màn hình hiển thị điều khiển trung tâm lớn để hiển thị thông tin về xe một cách trực quan.Ghế được làm bằng vật liệu cao cấp và được thiết kế công thái học để mang lại trải nghiệm lái thoải mái.Bảng điều khiển trung tâm có thiết kế đơn giản, sang trọng, bố trí các nút bấm hợp lý và thao tác đơn giản, dễ dàng.Trên xe có nhiều trang bị công nghệ thông minh đa dạng như trợ lý giọng nói thông minh, hệ thống định vị, kết nối Bluetooth… mang đến cho người lái trải nghiệm lái xe thông minh mới.
(3) Độ bền điện:
BYD HAN 610KM được trang bị bộ pin dung lượng cao có thể cung cấp phạm vi di chuyển lên tới 610 km.Điều này có nghĩa là sau một lần sạc, người dùng có thể dễ dàng lái xe 610 km mà không lo hết điện.Nó cung cấp công suất mô-men xoắn cao và khả năng tăng tốc tuyệt vời.
(4) Pin lưỡi dao:
Pin dạng lưỡi sử dụng thiết kế và vật liệu an toàn hơn, giúp giảm đáng kể nguy cơ pin thoát nhiệt.Ngoài ra, thiết kế cấu trúc của pin phiến cũng giúp cải thiện độ ổn định và độ bền của pin, cho phép pin hoạt động bình thường trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Thông số cơ bản
Loại phương tiện | SUV |
Loại năng lượng | EV/BEV |
NEDC/CLTC (km) | 610 |
Quá trình lây truyền | Hộp số đơn cấp xe điện |
Kiểu cơ thể & Cấu trúc cơ thể | 4 cửa 5 chỗ & Chịu tải |
Loại pin & Dung lượng pin (kWh) | Pin lithium sắt photphat & 85,4 |
Vị trí động cơ & số lượng | Mặt trước 1 + Mặt sau 1 |
Công suất động cơ điện (kw) | 380 |
Thời gian tăng tốc 0-100km/h | 3,9 |
Thời gian sạc pin (h) | Sạc nhanh: 0,5 Sạc chậm: - |
Dài×W×H(mm) | 4995*1910*1495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2920 |
Kích thước lốp xe | 245/45 R19 |
Chất liệu vô lăng | Da thật |
Chất liệu ghế | Da & vải hỗn hợp |
Chất liệu vành | Hợp kim nhôm |
Kiểm soát nhiệt độ | Điều hòa tự động |
Loại cửa sổ trời | Cửa sổ trời toàn cảnh có thể mở được |
Đặc điểm nội thất
Điều chỉnh vị trí vô lăng-- Chỉnh điện lên xuống + trước sau | Hình thức sang số--Chuyển số có tay lái điện tử |
Vô lăng đa chức năng | Sưởi vô lăng/Bộ nhớ vô lăng |
Màn hình máy tính lái xe - màu sắc | Tất cả các dụng cụ tinh thể lỏng --12,3 inch |
Màn hình trung tâm - Màn hình LCD xoay & cảm ứng 15,6 inch | Màn hình hiển thị hướng lên trên |
Camera hành trình | Chức năng sạc không dây của điện thoại di động - Mặt trước |
Ghế phong cách thể thao | Bộ nhớ ghế chỉnh điện--Ghế lái |
Điều chỉnh ghế lái-- Tựa lưng phía trước / tựa lưng / cao thấp (4 hướng) / hỗ trợ thắt lưng (4 hướng) / điều chỉnh điện | Điều chỉnh ghế hành khách phía trước-- Tựa lưng/cao thấp (2 chiều)/hỗ trợ thắt lưng (4 chiều)/điều chỉnh điện |
Điều chỉnh hàng ghế thứ hai--Tựa lưng/điều chỉnh điện | Nút điều chỉnh ghế hành khách phía trước dành cho hành khách phía sau |
Hàng ghế thứ hai --Sưởi/thông gió | Chức năng ghế trước--Sưởi/thông gió |
Giá đỡ cốc phía sau | Tựa tay trung tâm trước/sau--Trước và sau |
Cuộc gọi cứu hộ trên đường | Hiển thị thông tin tình trạng đường dẫn đường |
Hệ thống định vị vệ tinh | Bluetooth/Điện thoại ô tô |
Kết nối/bản đồ di động--Hỗ trợ HiCar | Hệ thống điều khiển nhận dạng giọng nói --Đa phương tiện/định vị/điện thoại/điều hòa/cửa sổ trời |
Hệ thống thông minh gắn trên xe - DiLink | Nâng cấp 5G/OTA/điểm phát sóng WIFI |
Internet của phương tiện | Điều khiển đa phương tiện bởi hành khách phía sau |
Cổng truyền thông/sạc--USB/SD | Số lượng loa--12/Số lượng camera--5 |
Số lượng radar sóng siêu âm--12/Radar sóng milimet Qty-5 | Nguồn điện 220V/230V |
USB/Type-C-- Hàng trước: 4 / hàng sau: 2 | Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm-Toàn bộ xe |
Cửa sổ chỉnh điện trước/sau-- Trước và sau | Kính cách âm nhiều lớp--Mặt trước |
Chức năng chống kẹp cửa sổ | Kính riêng tư cửa sổ phía sau |
Gương chiếu hậu trong-Chống chói tự động | Chức năng gạt nước cảm ứng - Loại cảm ứng mưa |
Gương trang điểm nội thất--D+P | Cửa gió hàng ghế sau |
Điều hòa không khí bơm nhiệt | Máy lọc không khí ô tô/thiết bị lọc PM2.5 trên ô tô |
Kiểm soát phân vùng nhiệt độ | Máy tạo hương thơm trên ô tô & Máy tạo ion âm |
Điều khiển từ xa bằng APP di động - Điều khiển cửa / điều khiển cửa sổ / khởi động xe / quản lý sạc / điều khiển điều hòa / vị trí và tìm xe |