BYD YUAN PLUS 510KM, Phiên bản hàng đầu, Nguồn sơ cấp thấp nhất, EV
Mô tả sản phẩm
(1) thiết kế ngoại hình:
Thiết kế bên ngoài của BYD YUAN PLUS 510KM đơn giản và hiện đại, thể hiện phong cách thời trang của một chiếc xe hiện đại. Mặt trước thiết kế lưới tản nhiệt hình lục giác cỡ lớn kết hợp với đèn pha LED tạo ấn tượng thị giác mạnh mẽ. Những đường nét mượt mà của thân xe kết hợp với các chi tiết tinh xảo như viền crom và thiết kế thể thao ở đuôi xe mang đến cho xe vẻ ngoài năng động và lịch lãm.
(2) thiết kế nội thất:
Thiết kế nội thất tập trung vào sự thoải mái và thiết thực. Bảng đồng hồ được trang bị màn hình LCD thông minh có thể hiển thị trực quan các thông tin lái xe và tình trạng pin. Bảng điều khiển trung tâm có thiết kế đơn giản, được trang bị màn hình hiển thị dạng cảm ứng tích hợp hệ thống đa phương tiện và các chức năng định vị giúp người lái dễ dàng thao tác và thu thập thông tin. Ghế được làm bằng vật liệu chất lượng cao, mang lại tư thế ngồi thoải mái và được trang bị nhiều chức năng điều chỉnh để đáp ứng các nhu cầu khác nhau của hành khách.
(3) Độ bền điện:
Xe còn có chức năng hỗ trợ lái xe thông minh mang lại sự an toàn và tiện lợi hơn. Nhìn chung, BYD YUAN PLUS 510KM là mẫu SUV điện có phạm vi di chuyển dài và cấu hình công nghệ tiên tiến, phù hợp cho nhu cầu sử dụng hàng ngày và di chuyển đường dài.
(4) Pin lưỡi dao:
BYD YUAN PLUS 510KM được trang bị công nghệ "Pin lưỡi dao" cải tiến của BYD. Pin này sử dụng loại vật liệu pin lithium-ion ternary mới và thiết kế vỏ thép đặc biệt, có độ an toàn và ổn định cao hơn.
Thông số cơ bản
Loại xe | SUV |
Loại năng lượng | EV/BEV |
NEDC/CLTC (km) | 510 |
Quá trình lây truyền | Hộp số đơn cấp xe điện |
Kiểu cơ thể & Cấu trúc cơ thể | 5 cửa 5 chỗ & Chịu lực |
Loại pin & Dung lượng pin (kWh) | Pin lithium sắt photphat & 60,48 |
Vị trí động cơ & số lượng | Mặt trước & 1 |
Công suất động cơ điện (kw) | 150 |
Thời gian tăng tốc 0-100km/h | 7.3 |
Thời gian sạc pin (h) | Sạc nhanh: 0,5 Sạc chậm: 8,64 |
Dài×W×H(mm) | 4455*1875*1615 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2720 |
Cỡ lốp | 215/55 R18 |
Chất liệu vô lăng | Da thú |
Chất liệu ghế | giả da |
Chất liệu vành | Hợp kim nhôm |
Kiểm soát nhiệt độ | Điều hòa tự động |
Loại cửa sổ trời | Cửa sổ trời toàn cảnh có thể mở được |
Đặc điểm nội thất
Điều chỉnh vị trí vô lăng-- Lên xuống/trước-sau bằng tay | Vô lăng đa chức năng |
Chuyển số bằng tay lái điện tử | PAD di chuột xoay thích ứng --Màn hình LCD cảm ứng 12,8 inch |
Màn hình máy tính lái xe - màu sắc | Dạng ngả lưng ghế sau--Thu nhỏ |
Tất cả các dụng cụ tinh thể lỏng --5 inch | Chức năng sạc không dây của điện thoại di động |
Camera hành trình | Tựa tay trung tâm trước/sau--Trước và sau |
Ghế phong cách thể thao/Hộp đựng cốc phía sau | Hệ thống định vị vệ tinh |
Hiển thị thông tin tình trạng đường dẫn đường | Bluetooth/Điện thoại ô tô |
Hệ thống thông minh gắn trên xe/nâng cấp OTA | Điều chỉnh ghế hành khách phía trước-- Điều chỉnh tựa lưng/tựa lưng phía trước |
Số lượng loa--8/Số lượng camera--5 | Số lượng radar sóng siêu âm--6/Số lượng radar sóng milimet--3 |
Internet phương tiện--Điểm truy cập WiFi 4G// | USB/Type-C-- Hàng trước: 2 / hàng sau: 2 |
Cổng truyền thông/sạc--USB/SD | Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm-Toàn bộ xe |
Cửa sổ chỉnh điện trước/sau-- Trước và sau | Cần gạt nước kính sau/Điều hòa bơm nhiệt |
Gương trang điểm nội thất--D+P | Cửa gió ghế sau/thiết bị lọc PM2.5 trên ô tô |
Điều chỉnh ghế lái-- Điều chỉnh tựa lưng/tựa lưng/điều chỉnh cao thấp (2 chiều)/điều chỉnh điện | Hệ thống điều khiển nhận dạng giọng nói --Đa phương tiện/định vị/điện thoại/điều hòa/cửa sổ trời |
Điều khiển từ xa bằng APP di động - Điều khiển cửa/mở xe/quản lý sạc/điều khiển điều hòa không khí/truy vấn & chẩn đoán tình trạng xe/vị trí và tìm xe/dịch vụ chủ xe (tìm trạm sạc, trạm xăng, bãi đỗ xe, v.v.) / hẹn bảo trì sửa chữa |