CHANGAN BENBEN E-STAR 310km, Phiên bản Qingxin đầy màu sắc, Nguồn chính thấp nhất, EV
Mô tả sản phẩm
(1) Thiết kế ngoại hình:
CHANGAN BENBEN E-STAR 310KM áp dụng thiết kế ngoại hình thời trang và nhỏ gọn. Phong cách tổng thể đơn giản và hiện đại, với các đường nét mượt mà, mang đến cho mọi người cảm giác trẻ trung và năng động. Mặt trước áp dụng các yếu tố thiết kế theo phong cách gia đình, kết hợp với đèn pha sắc nét, làm nổi bật thêm cảm giác hiện đại của xe. Các đường viền bên hông thân xe mượt mà, và mui xe hơi nghiêng về phía sau, tăng thêm cảm giác hợp lý cho xe. Thiết kế phía sau đơn giản, đèn hậu sử dụng nguồn sáng LED, giúp tăng cường cảm giác thời trang tổng thể.
(2) thiết kế nội thất:
Thiết kế nội thất của CHANGAN BENBEN E-STAR 310KM đơn giản và thiết thực. Sử dụng vật liệu cao cấp và tay nghề thủ công tinh xảo để tạo ra môi trường lái xe thoải mái và hiện đại. Khu vực điều khiển trung tâm được thiết kế súc tích để tạo điều kiện thuận lợi cho người lái vận hành các chức năng điều khiển khác nhau. Ghế ngồi được làm bằng vật liệu thoải mái và mang lại sự hỗ trợ và trải nghiệm lái xe tốt. Bảng điều khiển có bố cục rõ ràng, dễ vận hành và đọc thông tin. Ngoài ra, xe còn được trang bị một số không gian lưu trữ thiết thực, mang lại sự tiện lợi hơn.
(3) Sức bền công suất:
CHANGAN BENBEN E-STAR 310KM được trang bị hệ thống truyền động điện để cung cấp công suất mạnh mẽ. Hệ thống truyền động điện áp dụng công nghệ truyền động điện do CHANGAN phát triển độc lập để đạt được hiệu suất sử dụng năng lượng cao và phát triển bền vững. CHANGAN BENBEN E-STAR 310KM hỗ trợ nhiều phương pháp sạc khác nhau, bao gồm sạc tại nhà thông thường, sạc cọc sạc chuyên dụng và sạc nhanh. Điều này giúp việc sạc trở nên thuận tiện và linh hoạt hơn.
Các thông số cơ bản
Loại xe | SEDAN & HATCHBACK |
Loại năng lượng | Xe điện/Xe điện chạy bằng năng lượng mặt trời |
NEDC/CLTC (km) | 310 |
Quá trình lây truyền | Hộp số một cấp cho xe điện |
Kiểu cơ thể & Cấu trúc cơ thể | 5 cửa 5 chỗ ngồi & Chịu lực |
Loại pin & Dung lượng pin (kWh) | Pin lithium sắt phosphate & 31,95 |
Vị trí động cơ & Số lượng | Mặt trước &1 |
Công suất động cơ điện (kw) | 55 |
Thời gian tăng tốc 0-50km/h | 4.9 |
Thời gian sạc pin (h) | Sạc nhanh: 0.8 Sạc chậm: 12 |
Dài × Rộng × Cao (mm) | 3770*1650*1570 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2410 |
Kích thước lốp | 175/60 R15 |
Vật liệu vô lăng | Da thú |
Vật liệu ghế | Dệt may |
Vật liệu vành | Hợp kim nhôm |
Kiểm soát nhiệt độ | Điều hòa không khí bằng tay |
Loại cửa sổ trời | Không có |
Đặc điểm nội thất
Điều chỉnh vị trí vô lăng--Lên-xuống bằng tay | Vô lăng đa chức năng |
Núm chuyển số điện tử | Màn hình trung tâm - LCD cảm ứng 10,25 inch |
Màn hình máy tính lái xe--màu sắc | Tựa tay trung tâm phía trước / phía sau--Phía trước |
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước--Điều chỉnh ngả lưng/lùi về phía sau | Hình dạng ngả ghế sau--Thu nhỏ lại |
Điều chỉnh ghế lái--Điều chỉnh ngả lưng/lùi về phía sau | USB/Type-C-- hàng trước: 1 |
Cổng phương tiện/sạc--USB | Gương chiếu hậu trong - Chống chói thủ công |
Số lượng loa--2 | Gương trang điểm nội thất--Copilot |
Cửa sổ chỉnh điện trước/sau-- Trước/Sau | Hệ thống phục hồi năng lượng phanh |
Gương chiếu hậu - Chỉnh điện | |
Điều khiển từ xa qua ỨNG DỤNG di động -- Kiểm soát cửa & đèn & cửa sổ/khởi động xe/quản lý sạc/kiểm soát điều hòa không khí/truy vấn & chẩn đoán tình trạng xe/định vị và tìm kiếm xe |