LI AUTO L7 1315KM, 1.5L Max, Nguồn sơ cấp thấp nhất, EV
Mô tả sản phẩm
(1) Thiết kế ngoại hình:
Thiết kế bên ngoài của LI AUTO L7 1315KM có thể hiện đại và năng động. Thiết kế mặt trước: L7 1315KM có thể áp dụng thiết kế lưới hút gió kích thước lớn, kết hợp với đèn pha LED sắc nét, thể hiện hình ảnh mặt trước sắc nét, làm nổi bật cảm giác năng động và công nghệ. Đường nét thân xe: L7 1315KM có thể có các đường nét thân xe được sắp xếp hợp lý, tạo nên diện mạo tổng thể năng động thông qua các đường cong thân xe năng động và thiết kế đường mái dốc, đồng thời tăng hiệu suất khí động học của xe. Hình dạng bên: Cơ thể có thể có hình dạng bên mượt mà và năng động. Các khung cửa sổ phía trước màu đen và trang trí vòng eo màu bạc giúp nâng cao hiệu ứng thị giác của chiếc xe và làm nổi bật cảm giác thời trang và sang trọng. Đèn hậu phía sau: L7 1315KM có thể áp dụng thiết kế đèn hậu với nguồn sáng LED. Hình dạng đuôi có thể đơn giản và sắc nét, thể hiện cảm giác hiện đại và công nghệ. Thiết kế bánh xe: Mẫu xe này có thể được trang bị mâm hợp kim nhôm phong cách thể thao. Vành bánh xe được thiết kế tinh xảo và có thể mang lại sự ổn định khi xử lý tuyệt vời và sự thoải mái khi lái xe.
(2)Thiết kế nội thất:
Chất liệu cao cấp: L7 sử dụng chất liệu cao cấp để tạo nên nội thất, tạo cảm giác sang trọng và tiện nghi. Bảng đồng hồ hiện đại: Nội thất L7 được trang bị bảng đồng hồ được thiết kế hiện đại giúp hiển thị thông tin lái rõ ràng. Vô lăng đa chức năng: Vô lăng có thể được trang bị các nút bấm đa chức năng để hỗ trợ người lái vận hành các chức năng âm thanh, gọi điện và hỗ trợ lái xe. Màn hình cảm ứng lớn: L7 có thể được trang bị màn hình cảm ứng lớn để điều khiển hệ thống đa phương tiện, định vị, cài đặt xe và các chức năng khác của xe. Ghế ngồi thoải mái: Ghế L7 nhiều khả năng sẽ được làm bằng chất liệu thoải mái, mang lại sự hỗ trợ tốt và trải nghiệm lái xe.
(3) Độ bền điện:
LI AUTO L7 1315KM là mẫu xe điện được trang bị động cơ dung tích tối đa 1,5 lít và có khả năng bền bỉ tuyệt vời. Dung lượng pin: Dung lượng pin được cung cấp là 1315 km, nghĩa là phạm vi di chuyển của mẫu xe này có thể đạt hoặc gần 1315 km. Hệ thống điện: Xe có thể được trang bị động cơ xe điện lớn nhất 1,5 lít có thể cung cấp năng lượng điện hiệu quả. Động cơ này có thể sử dụng công nghệ điện tiên tiến để mang lại hiệu suất năng lượng và hiệu quả sử dụng năng lượng tuyệt vời. Hiệu suất độ bền: Hiệu suất độ bền của ô tô có thể đã được nhấn mạnh để đáp ứng nhu cầu lái xe hoặc sử dụng đường dài. Hệ thống quản lý năng lượng và pin được tối ưu hóa có thể được sử dụng để cung cấp tuổi thọ pin đáng tin cậy và hiệu suất ổn định.
Thông số cơ bản
Loại xe | SUV |
Loại năng lượng | REEV |
NEDC/CLTC (km) | 1315 |
Động cơ | 1.5L, 4 Xi Lanh, L4, 154 mã lực |
Mô hình động cơ | L2E15M |
Dung tích bình xăng (L) | 65 |
Quá trình lây truyền | Hộp số đơn cấp xe điện |
Kiểu cơ thể & Cấu trúc cơ thể | 5 cửa 5 chỗ & Chịu lực |
Loại pin & Dung lượng pin (kWh) | Pin lithium bậc ba & 40.9 |
Vị trí động cơ & số lượng | Trước & 1 + Sau & 1 |
Công suất động cơ điện (kw) | 330 |
Thời gian tăng tốc 0-100km/h | 5.3 |
Thời gian sạc pin (h) | Sạc nhanh: 0,5 Sạc chậm: 6,5 |
Dài×W×H(mm) | 5050*1995*1750 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3005 |
Cỡ lốp | 255/50 R20 |
Chất liệu vô lăng | Da thật |
Chất liệu ghế | Da thật |
Chất liệu vành | Hợp kim nhôm |
Kiểm soát nhiệt độ | Điều hòa tự động |
Loại cửa sổ trời | Cửa sổ trời phân chia không mở được |
Đặc điểm nội thất
Điều chỉnh vị trí vô lăng - Lên xuống + tiến lùi bằng điện | Hình thức sang số - Chuyển số điện tử |
Vô lăng đa chức năng | Sưởi vô lăng |
Bộ nhớ vô lăng | Màn hình máy tính lái xe - màu sắc |
Tất cả các dụng cụ tinh thể lỏng | Màn hình màu điều khiển trung tâm - Màn hình LCD cảm ứng 15,7 inch |
Màn hình hiển thị hướng lên trên | Camera hành trình tích hợp |
Chức năng sạc không dây của điện thoại di động--Mặt trước | Ghế chỉnh điện--Người lái/hành khách phía trước/Hàng ghế thứ hai |
Điều chỉnh ghế lái - Ngả lưng/tựa lưng/cao-thấp (4 hướng)/hỗ trợ thắt lưng (4 hướng) | Điều chỉnh ghế hành khách phía trước--Lùi lại/tựa lưng/cao-thấp (4 hướng)/hỗ trợ thắt lưng (4 hướng) |
Ghế trước--Sưởi/thông gió/mát xa | Bộ nhớ ghế chỉnh điện--Người lái |
Nút điều chỉnh ghế hành khách phía trước dành cho hành khách phía sau | Hàng ghế thứ hai--Tựa lưng & điều chỉnh thắt lưng/sưởi/thông gió/mát xa |
Mẫu ngả ghế sau--Thu nhỏ | Hàng ghế sau ngả điện |
Tựa tay trung tâm trước/sau | Giá đỡ cốc phía sau |
Hệ thống định vị vệ tinh | Hiển thị thông tin tình trạng đường dẫn đường |
Bản đồ có độ chính xác cao/Thương hiệu bản đồ--Autonavi | Chip hỗ trợ người lái--Dual NVIDIA Orin-X |
Lực lượng cuối cùng của chip--508 TOPS | Cuộc gọi cứu hộ trên đường |
Bluetooth/Điện thoại ô tô | Kiểm soát cử chỉ |
Hệ thống điều khiển nhận dạng giọng nói--Đa phương tiện/định vị/điện thoại/điều hòa không khí | Chip thông minh trên ô tô--Dual Qualcomm Snapdragon 8155 |
Internet phương tiện/Nâng cấp 4G & 5G/OTA | Bảng điều khiển LCD phía sau - 15,7 inch |
Điều khiển phía sau đa phương tiện | Cổng truyền thông/sạc--Type-C |
USB/Type-C--Hàng trước: 2/Hàng sau: 2 | nguồn điện 220v/230v |
Cổng nguồn 12V ở cốp xe | Đèn nội thất xung quanh - 256 màu |
Dolby Atmos | Cửa sổ điện trước/sau |
Cửa sổ điện 1 chạm - Toàn bộ xe | Chức năng chống kẹp cửa sổ |
Kính cách âm nhiều lớp--Toàn bộ xe | Gương chiếu hậu bên trong--Chống chói tự động |
Kính riêng tư phía sau | Gương trang điểm nội thất--Người lái + Hành khách phía trước |
Cần gạt nước kính chắn gió phía sau | Cần gạt nước cảm biến mưa |
Điều hòa độc lập phía sau | Cửa gió hàng ghế sau |
Kiểm soát nhiệt độ phân vùng | Máy lọc không khí ô tô |
Thiết bị lọc PM2.5 trên ô tô | Số lượng camera--11 |
Radar sóng siêu âm Số lượng--12 | Radar sóng milimet Số lượng--1 |
Lidar Số lượng--1 | Số lượng loa--21 |
Điều khiển từ xa qua APP di động - Điều khiển cửa/điều khiển cửa sổ/khởi động xe/quản lý sạc/điều khiển điều hòa không khí/truy vấn & chẩn đoán tình trạng xe/định vị xe/dịch vụ chủ xe (tìm cọc sạc, trạm xăng, bãi đậu xe, v.v.) |