Phiên bản mở rộng phạm vi tối đa LI L7 1.5L 2024, Nguồn chính thấp nhất
Mô tả sản phẩm
(1)Thiết kế ngoại hình:
Thiết kế ngoại thất của LI AUTO L7 1315KM mang phong cách hiện đại và năng động. Thiết kế mặt trước: L7 1315KM có thể sử dụng lưới tản nhiệt cỡ lớn, kết hợp với đèn pha LED sắc nét, tạo nên hình ảnh mặt trước sắc nét, nhấn mạnh cảm giác năng động và công nghệ. Đường nét thân xe: L7 1315KM có thể sở hữu những đường nét thân xe liền mạch, tạo nên tổng thể năng động thông qua các đường cong thân xe năng động và thiết kế đường mái dốc, đồng thời tăng hiệu suất khí động học của xe. Hình dáng hông xe: Thân xe có thể sở hữu hình dáng hông xe mượt mà và năng động. Khung cửa sổ phía trước màu đen và đường viền hông màu bạc làm tăng hiệu ứng thị giác của xe, đồng thời làm nổi bật phong cách thời trang và sang trọng. Đèn hậu sau: L7 1315KM có thể sử dụng đèn hậu LED. Hình dáng đuôi xe đơn giản và sắc nét, thể hiện cảm giác hiện đại và công nghệ. Thiết kế mâm xe: Mẫu xe này có thể được trang bị mâm xe hợp kim nhôm kiểu dáng thể thao. Vành xe được thiết kế tinh xảo, mang lại khả năng xử lý ổn định và sự thoải mái khi lái xe tuyệt vời.
(2) Thiết kế nội thất:
Vật liệu cao cấp: Nội thất L7 sử dụng vật liệu cao cấp, mang đến cảm giác sang trọng và thoải mái. Bảng đồng hồ hiện đại: Nội thất L7 được trang bị bảng đồng hồ thiết kế hiện đại, hiển thị thông tin lái xe rõ nét. Vô lăng đa chức năng: Vô lăng có thể được trang bị các nút bấm đa chức năng, giúp người lái dễ dàng điều khiển các chức năng âm thanh, gọi điện và hỗ trợ lái xe. Màn hình cảm ứng lớn: L7 có thể được trang bị màn hình cảm ứng lớn để điều khiển hệ thống đa phương tiện, định vị, cài đặt xe và các chức năng khác của xe. Ghế ngồi thoải mái: Ghế ngồi L7 có thể được làm từ vật liệu thoải mái, mang lại sự hỗ trợ và trải nghiệm lái tốt.
(3) Sức bền công suất:
LI AUTO L7 1315KM là mẫu xe điện được trang bị động cơ dung tích tối đa 1,5 lít và có hiệu suất bền bỉ tuyệt vời. Dung lượng pin: Dung lượng pin được cung cấp là 1315 km, điều này có nghĩa là phạm vi hoạt động của mẫu xe này có thể đạt hoặc gần 1315 km. Hệ thống truyền động: Xe có thể được trang bị động cơ xe điện lớn nhất 1,5 lít, có khả năng cung cấp năng lượng điện hiệu quả. Động cơ này có thể sử dụng công nghệ điện tiên tiến để mang lại hiệu suất công suất và hiệu quả năng lượng tuyệt vời. Hiệu suất bền bỉ: Hiệu suất bền bỉ của xe có thể đã được chú trọng để đáp ứng nhu cầu lái xe hoặc sử dụng đường dài. Hệ thống quản lý năng lượng và pin được tối ưu hóa có thể được sử dụng để mang lại tuổi thọ pin đáng tin cậy và hiệu suất ổn định.
Các thông số cơ bản
Loại xe | Xe thể thao đa dụng |
Loại năng lượng | REEV |
NEDC/CLTC (km) | 1315 |
Động cơ | 1.5L, 4 xi-lanh, L4, 154 mã lực |
Mô hình động cơ | L2E15M |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 65 |
Quá trình lây truyền | Hộp số một cấp của xe điện |
Kiểu cơ thể & Cấu trúc cơ thể | 5 cửa 5 chỗ ngồi & Chịu lực |
Loại pin & Dung lượng pin (kWh) | Pin lithium ba thành phần & 40,9 |
Vị trí động cơ & Số lượng | Phía trước & 1 + Phía sau & 1 |
Công suất động cơ điện (kw) | 330 |
Thời gian tăng tốc 0-100km/h | 5.3 |
Thời gian sạc pin (h) | Sạc nhanh: 0,5 Sạc chậm: 6,5 |
Dài × Rộng × Cao (mm) | 5050*1995*1750 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3005 |
Kích thước lốp xe | 255/50 R20 |
Vật liệu vô lăng | Da thật |
Vật liệu ghế | Da thật |
Vật liệu vành | Hợp kim nhôm |
Kiểm soát nhiệt độ | Điều hòa không khí tự động |
Loại cửa sổ trời | Cửa sổ trời phân đoạn không thể mở được |
Đặc điểm nội thất
Điều chỉnh vị trí vô lăng - Lên-xuống + tiến-lùi bằng điện | Hình thức chuyển số - Chuyển số điện tử |
Vô lăng đa chức năng | Sưởi vô lăng |
Bộ nhớ vô lăng | Màn hình máy tính lái xe - màu sắc |
Tất cả các dụng cụ tinh thể lỏng | Màn hình màu điều khiển trung tâm - Màn hình LCD cảm ứng 15,7 inch |
Màn hình hiển thị thông tin trên kính chắn gió | Camera hành trình tích hợp |
Chức năng sạc không dây cho điện thoại di động - Mặt trước | Ghế chỉnh điện - Ghế lái/ghế hành khách phía trước/hàng ghế thứ hai |
Điều chỉnh ghế lái - Lùi về phía trước/tựa lưng/cao-thấp (4 hướng)/hỗ trợ thắt lưng (4 hướng) | Điều chỉnh ghế hành khách phía trước - Lùi-lùi/tựa lưng/cao-thấp (4 hướng)/hỗ trợ thắt lưng (4 hướng) |
Ghế trước - Sưởi ấm/thông gió/massage | Bộ nhớ ghế điện--Người lái |
Nút điều chỉnh ghế hành khách phía trước cho hành khách phía sau | Hàng ghế thứ hai - Điều chỉnh tựa lưng & thắt lưng/sưởi ấm/thông gió/massage |
Hình dạng ngả ghế sau - Thu nhỏ lại | Ghế sau có thể ngả điện |
Tựa tay trung tâm phía trước/sau | Giá để cốc phía sau |
Hệ thống định vị vệ tinh | Hiển thị thông tin tình trạng đường dẫn hướng |
Bản đồ có độ chính xác cao/Thương hiệu bản đồ--Autonavi | Chip hỗ trợ người lái - Dual NVIDIA Orin-X |
Chip lực cuối cùng--508 TOPS | Cuộc gọi cứu hộ trên đường |
Bluetooth/Điện thoại ô tô | Kiểm soát cử chỉ |
Hệ thống điều khiển nhận dạng giọng nói - Đa phương tiện/dẫn đường/điện thoại/điều hòa không khí | Chip thông minh trên ô tô - Dual Qualcomm Snapdragon 8155 |
Internet cho xe cộ/Nâng cấp 4G & 5G/OTA | Màn hình LCD phía sau - 15,7 inch |
Điều khiển đa phương tiện phía sau | Cổng phương tiện/sạc--Type-C |
USB/Type-C--Hàng trước: 2/Hàng sau: 2 | Nguồn điện 220v/230v |
Cổng nguồn 12V ở cốp xe | Đèn viền nội thất - 256 màu |
Dolby Atmos | Cửa sổ điện trước/sau |
Cửa sổ điện một chạm - Trên toàn bộ xe | Chức năng chống kẹp cửa sổ |
Kính cách âm nhiều lớp - Toàn bộ xe | Gương chiếu hậu trong - Chống chói tự động |
Kính riêng tư phía sau | Gương trang điểm bên trong - Tài xế + Hành khách phía trước |
Cần gạt nước kính chắn gió phía sau | Cần gạt nước cảm biến mưa |
Điều hòa không khí độc lập phía sau | Cửa thoát khí ghế sau |
Kiểm soát nhiệt độ phân vùng | Máy lọc không khí ô tô |
Thiết bị lọc PM2.5 trên ô tô | Số lượng máy ảnh--11 |
Radar sóng siêu âm Số lượng--12 | Radar sóng milimet Số lượng--1 |
Số lượng Lidar--1 | Số lượng loa--21 |
Điều khiển từ xa bằng ứng dụng di động - Kiểm soát cửa ra vào/kiểm soát cửa sổ/khởi động xe/quản lý sạc/kiểm soát điều hòa không khí/truy vấn và chẩn đoán tình trạng xe/định vị xe/dịch vụ chủ xe (tìm kiếm trạm sạc, trạm xăng, bãi đậu xe, v.v.) |