• 2024 LI L7 1.5L Pro Extend-range, Nguồn chính thấp nhất
  • 2024 LI L7 1.5L Pro Extend-range, Nguồn chính thấp nhất

2024 LI L7 1.5L Pro Extend-range, Nguồn chính thấp nhất

Mô tả ngắn gọn:

LI L7 pro 2024 là một chiếc SUV cỡ trung và lớn có phạm vi mở rộng với thời gian sạc nhanh pin là 0,5 giờ và phạm vi chạy điện hoàn toàn CLTC là 225km. Công suất tối đa là 330kW. Cấu trúc thân xe là một chiếc SUV 5 cửa, 5 chỗ ngồi. Nó được trang bị động cơ ngang và loại động cơ và pin là pin lithium ba thành phần. Nó được trang bị hệ thống hành trình thích ứng tốc độ đầy đủ và hệ thống lái xe hỗ trợ L2.
Loại cửa sổ trời là cửa sổ trời phân đoạn không mở được, bảng điều khiển trung tâm được trang bị màn hình LCD cảm ứng 15,7 inch. Vô lăng bọc da có chức năng nhớ vị trí vô lăng và sưởi ấm.
Ghế ngồi được làm bằng da, ghế trước và sau đều được trang bị chức năng sưởi ấm, thông gió và massage.

Loại pin: Pin lithium sắt phosphate

Màu ngoại thất: sơn đen ánh kim/sơn trắng ánh kim/sơn bạc ánh kim/sơn xám ánh kim/sơn xanh ngọc trai phiên bản đặc biệt

Công ty có nguồn cung cấp trực tiếp, có thể bán buôn xe, có thể bán lẻ, có đảm bảo chất lượng, đủ điều kiện xuất khẩu và chuỗi cung ứng ổn định và thông suốt.

Số lượng xe có sẵn rất lớn và số lượng hàng trong kho cũng đủ.
Thời gian giao hàng: Hàng hóa sẽ được vận chuyển ngay lập tức và sẽ được gửi đến cảng trong vòng 7 ngày.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản phẩm

(1)Thiết kế ngoại hình:
Ngoại hình thân xe: L7 áp dụng thiết kế của một chiếc sedan fastback, với những đường nét mượt mà và đầy năng động. Xe có thiết kế mặt trước táo bạo với các điểm nhấn bằng crôm và đèn pha LED độc đáo. Lưới tản nhiệt phía trước: Xe được trang bị lưới tản nhiệt phía trước rộng và phóng đại để dễ nhận biết hơn. Lưới tản nhiệt phía trước có thể được trang trí bằng viền đen hoặc crôm. Đèn pha và đèn sương mù: Xe của bạn được trang bị đèn pha và đèn sương mù được thiết kế để phù hợp với phong cách ngoại thất tổng thể. Đèn pha sử dụng nguồn sáng LED hoặc xenon để cung cấp hiệu ứng ánh sáng rõ hơn. Kiểu dáng bên hông: Hông xe L7 có thể có thiết kế đường nét năng động, làm nổi bật vẻ ngoài hợp lý của xe. Xe có thể đi kèm với tay nắm cửa mạ crôm và viền cửa sổ bên mạ crôm để tăng thêm sự sang trọng. Thiết kế bánh xe: L7 được trang bị các kiểu bánh xe đẹp mắt, chẳng hạn như thiết kế bánh xe nhiều chấu hoặc nhiều nan hoa, để nâng cao vẻ ngoài tổng thể. Thiết kế phía sau: Phía sau xe áp dụng thiết kế đường nét đơn giản và mượt mà, đèn hậu tinh tế có thể được trang bị nguồn sáng LED để cung cấp khả năng hiển thị tốt hơn khi lái xe vào ban đêm.

(2) Thiết kế nội thất:
Bảng điều khiển và cụm đồng hồ: L7 được trang bị bảng điều khiển hiện đại bao gồm màn hình LCD và đồng hồ đo analog. Bảng điều khiển trung tâm có thể áp dụng thiết kế đơn giản và tích hợp hệ thống thông tin giải trí đa phương tiện và các chức năng điều khiển của xe. Vật liệu ghế và nội thất: Ghế và nội thất của xe có thể được làm bằng vật liệu chất lượng cao, chẳng hạn như da thật hoặc bọc da, mang lại sự thoải mái tuyệt vời khi lái xe và cảm giác sang trọng. Vô lăng đa chức năng: Vô lăng có thể được tích hợp nhiều nút bấm và nút điều khiển để tạo điều kiện thuận lợi cho người lái vận hành các hệ thống đa phương tiện, liên lạc và hỗ trợ người lái. Điều hòa không khí và kiểm soát khí hậu: Xe có thể được trang bị hệ thống điều hòa không khí hoàn toàn tự động cho phép hành khách điều chỉnh nhiệt độ và hướng luồng khí khi cần thiết. Ngoài ra, xe cũng có thể được trang bị chức năng sưởi ghế, thông gió ghế và các chức năng khác để mang lại trải nghiệm lái xe thoải mái hơn. Giải trí và kết nối: Xe có thể cung cấp hệ thống thông tin giải trí đa phương tiện với màn hình cảm ứng LCD, kết nối điện thoại thông minh, Bluetooth và dẫn đường. Hành khách có thể phát nhạc, trả lời cuộc gọi, dẫn đường, v.v. thông qua hệ thống. Hệ thống an toàn và hỗ trợ lái xe: Xe có thể được trang bị nhiều hệ thống an toàn và hỗ trợ lái xe khác nhau, chẳng hạn như kiểm soát hành trình thích ứng, hỗ trợ phanh chủ động, hỗ trợ giữ làn đường, v.v., để cải thiện sự an toàn và tiện lợi khi lái xe.

(3) Sức bền công suất:
Hệ thống điện: L7 1315KM được trang bị động cơ 1,5 lít, cung cấp cho xe công suất mạnh mẽ. Các thông số công suất cụ thể có thể thay đổi tùy theo thị trường và khu vực. Khả năng bền bỉ: L7 1315KM được trang bị hệ thống bền bỉ mạnh mẽ, có thể được trang bị bộ pin mật độ năng lượng cao và có phạm vi lái xe hoàn toàn bằng điện dài. Phạm vi cụ thể có thể thay đổi tùy theo điều kiện lái xe và cấu hình xe. Khả năng sạc: L7 1315KM có thể có khả năng sạc nhanh, hỗ trợ công nghệ sạc nhanh và có thể đạt được công suất sạc cao hơn trong thời gian ngắn. Thời gian sạc và tốc độ sạc có thể khác nhau tùy thuộc vào thiết bị sạc và trạm sạc. Mạng lưới sạc: Mẫu xe này có thể tận hưởng mạng lưới sạc hoàn chỉnh với các cọc sạc phân bổ rộng rãi, giúp chủ xe thuận tiện sạc ở nhiều địa điểm khác nhau. Ngoài ra, có thể hỗ trợ nhiều phương pháp sạc như sạc tại nhà và trạm sạc công cộng. Chế độ lái: L7 1315KM có thể có nhiều tùy chọn chế độ lái, bao gồm chế độ điện hoàn toàn, chế độ hybrid và chế độ năng lượng nhiên liệu truyền thống. Người lái xe có thể lựa chọn chế độ lái xe phù hợp dựa trên nhu cầu thực tế và điều kiện đường xá. Tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường: Mẫu xe này có thể áp dụng công nghệ quản lý năng lượng và thu hồi năng lượng tiên tiến để đạt được hiệu quả sử dụng năng lượng và lượng khí thải carbon thấp. Bằng cách giảm mức tiêu thụ nhiên liệu và khí thải, L7 1315KM giúp bảo vệ môi trường và giảm mức tiêu thụ năng lượng.

 

Các thông số cơ bản

Loại xe Xe thể thao đa dụng
Loại năng lượng REEV
NEDC/CLTC (km) 1315
Động cơ 1.5L, 4 xi-lanh, L4, 154 mã lực
Mô hình động cơ L2E15M
Dung tích bình nhiên liệu (L) 65
Quá trình lây truyền Hộp số một cấp của xe điện
Kiểu cơ thể & Cấu trúc cơ thể 5 cửa 5 chỗ ngồi & Chịu lực
Loại pin & Dung lượng pin (kWh) Pin lithium ba thành phần & 40,9
Vị trí động cơ & Số lượng Phía trước & 1 + Phía sau & 1
Công suất động cơ điện (kw) 330
Thời gian tăng tốc 0-100km/h 5.3
Thời gian sạc pin (h) Sạc nhanh: 0,5 Sạc chậm: 6,5
Dài × Rộng × Cao (mm) 5050*1995*1750
Chiều dài cơ sở (mm) 3005
Kích thước lốp 255/50 R20
Vật liệu vô lăng Da thật
Vật liệu ghế Da thật
Vật liệu vành Hợp kim nhôm
Kiểm soát nhiệt độ Điều hòa không khí tự động
Loại cửa sổ trời Cửa sổ trời phân chia không mở được

Đặc điểm nội thất

Điều chỉnh vị trí vô lăng - Lên-xuống + tiến-lùi bằng điện Hình thức chuyển số - Chuyển số điện tử
Vô lăng đa chức năng Sưởi vô lăng
Bộ nhớ vô lăng Màn hình máy tính lái xe--màu sắc
Tất cả các dụng cụ tinh thể lỏng Màn hình màu điều khiển trung tâm - Màn hình LCD cảm ứng 15,7 inch
Màn hình hiển thị Head Up Camera hành trình tích hợp
Chức năng sạc không dây cho điện thoại di động--Mặt trước Ghế chỉnh điện--Ghế lái/ghế hành khách phía trước/hàng ghế thứ hai
Điều chỉnh ghế lái-Lùi-tới/tựa lưng/cao-thấp (4 hướng)/hỗ trợ thắt lưng (4 hướng) Điều chỉnh ghế hành khách phía trước-Lùi-tới/tựa lưng/cao-thấp (4 hướng)/hỗ trợ thắt lưng (4 hướng)
Ghế trước--Sưởi ấm/thông gió/massage Bộ nhớ ghế điện--Người lái
Nút điều chỉnh ghế hành khách phía trước cho hành khách phía sau Hàng ghế thứ hai - Tựa lưng & điều chỉnh thắt lưng/sưởi ấm/thông gió/massage
Hình dạng ngả ghế sau--Thu nhỏ lại Ghế sau ngả điện
Tựa tay trung tâm phía trước/sau Giá để cốc phía sau
Hệ thống định vị vệ tinh Hiển thị thông tin tình trạng đường dẫn hướng
Bản đồ có độ chính xác cao/Thương hiệu bản đồ--Autonavi Chip hỗ trợ người lái--Horizon Journey 5
Lực cuối cùng của Chip--128 TOPS Cuộc gọi cứu hộ trên đường
Bluetooth/Điện thoại ô tô Kiểm soát cử chỉ
Hệ thống điều khiển nhận dạng giọng nói - Đa phương tiện/dẫn đường/điện thoại/điều hòa không khí Chip thông minh trên ô tô--Qualcomm Snapdragon 8155
Internet of Vehicles/4G & 5G/Nâng cấp OTA Cổng phương tiện/sạc--Type-C
USB/Type-C--Hàng trước: 2/Hàng sau: 2 Nguồn điện 220v/230v
Cổng nguồn 12V trong cốp xe Đèn chiếu sáng nội thất--256 màu
Dolby Atmos Cửa sổ chỉnh điện trước/sau
Cửa sổ điện một chạm - Trên toàn bộ xe Chức năng chống kẹp cửa sổ
Kính cách âm nhiều lớp - Trên toàn bộ xe Gương chiếu hậu trong - Chống chói tự động
Kính riêng tư phía sau Gương trang điểm bên trong - Tài xế + Hành khách phía trước
Cần gạt nước kính chắn gió phía sau Cần gạt nước kính chắn gió cảm biến mưa
Điều hòa không khí độc lập phía sau Cửa thoát khí ghế sau
Kiểm soát nhiệt độ phân vùng Máy lọc không khí ô tô
Thiết bị lọc PM2.5 trên xe hơi Số lượng máy ảnh--10
Radar sóng siêu âm Số lượng--12 Radar sóng milimet Số lượng--1
Số lượng loa--19  
Điều khiển từ xa bằng ỨNG DỤNG di động - Kiểm soát cửa ra vào/kiểm soát cửa sổ/khởi động xe/quản lý sạc/kiểm soát điều hòa không khí/truy vấn và chẩn đoán tình trạng xe/định vị xe/dịch vụ chủ xe (tìm kiếm bãi sạc, trạm xăng, bãi đậu xe, v.v.)  

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    • 2024 LI L7 1.5L Phiên bản mở rộng phạm vi tối đa, Nguồn chính thấp nhất

      Phiên bản mở rộng phạm vi tối đa LI L7 1.5L 2024, Thấp...

      Mô tả sản phẩm (1) Thiết kế ngoại hình: Thiết kế ngoại thất của LI AUTO L7 1315KM có thể hiện đại và năng động. Thiết kế mặt trước: L7 1315KM có thể áp dụng thiết kế lưới tản nhiệt hút gió cỡ lớn, kết hợp với đèn pha LED sắc nét, thể hiện hình ảnh mặt trước sắc nét, làm nổi bật cảm giác năng động và công nghệ. Đường nét thân xe: L7 1315KM có thể có đường nét thân xe hợp lý, tạo nên diện mạo tổng thể năng động thông qua các đường cong thân xe năng động và độ dốc...

    • LI AUTO L9 1315KM, 1.5L Max, Nguồn chính thấp nhất, EV

      LI AUTO L9 1315KM, Tối đa 1,5L, Mức tiêu thụ nhiên liệu chính thấp nhất...

      Mô tả sản phẩm (1)Thiết kế ngoại hình: Thiết kế mặt trước: L9 áp dụng thiết kế mặt trước độc đáo, hiện đại và công nghệ. Lưới tản nhiệt phía trước có hình dạng đơn giản và các đường nét mượt mà, được kết nối với đèn pha, mang lại phong cách năng động tổng thể. Hệ thống đèn pha: L9 được trang bị đèn pha LED sắc nét và tinh tế, có độ sáng cao và chiếu xa, mang lại hiệu ứng chiếu sáng tốt khi lái xe ban đêm và cũng tăng cường...

    • Phiên bản mở rộng phạm vi LI L6 MAX 2024, Nguồn chính thấp nhất

      Phiên bản mở rộng LI L6 MAX 2024, Giá thấp nhất...

      THÔNG SỐ CƠ BẢN Sản xuất LEADING IDEAL Xếp hạng SUV cỡ trung và lớn Loại năng lượng phạm vi mở rộng Phạm vi điện WLTC (km) 182 CLTC Phạm vi pin (km) 212 Thời gian sạc nhanh pin (giờ) 0,33 Thời gian sạc chậm pin (giờ) 6 Phạm vi sạc nhanh pin (%) 20-80 Phạm vi sạc chậm pin (%) 0-100 Công suất cực đại (kW) 300 Mô-men xoắn cực đại (Nm) 529 Động cơ 1,5 tấn 154 mã lực Động cơ L4 (Ps) 408 Tốc độ tối đa (km/giờ) 180 Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp WLTC...

    • 2024 LI L9 ULTRA Mở rộng phạm vi, Nguồn chính thấp nhất

      2024 LI L9 ULTRA Phạm vi mở rộng, S chính thấp nhất...

      THÔNG SỐ CƠ BẢN Xếp hạng SUV lớn Loại năng lượng phạm vi mở rộng Phạm vi điện WLTC (km) 235 Phạm vi điện CLTC (km) 280 Thời gian sạc nhanh pin (giờ) 0,42 Thời gian sạc chậm pin (giờ) 7,9 Công suất cực đại (kW) 330 Mô-men xoắn cực đại (Nm) 620 Hộp số Hộp số một cấp cho xe điện Cấu trúc thân xe SUV 5 cửa, 6 chỗ ngồi Động cơ (Ps) 449 Chiều dài*Chiều rộng*Chiều cao (mm) 5218*1998*1800 Gia tốc chính thức 0-100km/h 5.3 Tốc độ tối đa (km/h) 1...

    • 2024 LI L8 1.5L siêu phạm vi mở rộng, Nguồn chính thấp nhất

      2024 LI L8 1.5L siêu phạm vi mở rộng, Giá thấp nhất...

      THÔNG SỐ CƠ BẢN Nhà cung cấp MỨC LÝ TƯỞNG HÀNG ĐẦU SUV cỡ trung đến lớn Loại năng lượng Phạm vi mở rộng Tiêu chuẩn môi trường EVI WLTC Phạm vi điện (km) 235 Nhanh Thời gian sạc pin (giờ) 0,42 Thời gian sạc pin chậm (giờ) 7,9 Công suất cực đại (kw) 330 Mô-men xoắn cực đại (Nm) 620 Hộp số Hộp số một cấp cho xe điện Cấu trúc thân xe SUV 5 cửa 6 chỗ Động cơ Phạm vi mở rộng 154 HP Chiều dài*Chiều rộng*Chiều cao (mm) 5080*...