• Tesla Model 3 2023 Long-life All-wheel Drive Version EV, Nguồn chính thấp nhất
  • Tesla Model 3 2023 Long-life All-wheel Drive Version EV, Nguồn chính thấp nhất

Tesla Model 3 2023 Long-life All-wheel Drive Version EV, Nguồn chính thấp nhất

Mô tả ngắn gọn:

Phiên bản dẫn động bốn bánh toàn thời gian Tesla Model 3 tầm xa 2023 là một chiếc xe điện cỡ trung hoàn toàn với phạm vi điện hoàn toàn CLTC là 713km. Công suất cực đại là 331kW. Cấu trúc thân xe là xe sedan 4 cửa, 5 chỗ ngồi và động cơ điện là 450Ps. Phương pháp mở cửa là phẳng. Mở cửa. Được trang bị động cơ kép trước + sau. Được trang bị pin lithium ba thành phần. Được trang bị hệ thống hành trình thích ứng tốc độ đầy đủ và mức độ lái xe hỗ trợ L2.
Được trang bị chìa khóa Bluetooth và NFC/RFID. Nội thất được trang bị cửa sổ trời phân đoạn không mở được. Bộ điều khiển trung tâm được trang bị màn hình LCD cảm ứng 15,4 inch. Được trang bị vô lăng bọc da và cần số màn hình cảm ứng.
Ghế trước được trang bị chức năng sưởi ấm và thông gió, hàng ghế thứ 2 được trang bị chức năng sưởi ấm.
Màu ngoại thất: Đỏ rực rỡ/xám bầu trời đầy sao/trắng ngọc trai/đen/xanh biển sâu/bạc sáng

Công ty có nguồn cung cấp trực tiếp, có thể bán buôn xe, có thể bán lẻ, có đảm bảo chất lượng, đủ điều kiện xuất khẩu và chuỗi cung ứng ổn định và thông suốt.

Số lượng xe có sẵn rất lớn và số lượng hàng trong kho cũng đủ.
Thời gian giao hàng: Hàng hóa sẽ được vận chuyển ngay lập tức và sẽ được gửi đến cảng trong vòng 7 ngày.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

THÔNG SỐ CƠ BẢN

Sản xuất Tesla Trung Quốc
Thứ hạng Xe cỡ trung
Loại điện Điện nguyên chất
Tầm hoạt động điện CLTC (km) 713
Công suất tối đa (kW) 331
Mô men xoắn cực đại (Nm) 559
Cấu trúc cơ thể Xe ô tô 4 cửa 5 chỗ ngồi
Động cơ (Ps) 450
Chiều dài*Chiều rộng*Chiều cao(mm) 4720*1848*1442
Tăng tốc 0-100km/h 4.4
Bảo hành xe Bốn năm hoặc 80.000 km
Trọng lượng dịch vụ (kg) 1823
Tải trọng tối đa (kg) 2255
Chiều dài (mm) 4720
Chiều rộng (mm) 1848
Chiều cao (mm) 1442
Chiều dài cơ sở (mm) 2875
Cơ sở bánh xe phía trước (mm) 1584
Chiều dài cơ sở bánh sau (mm) 1584
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu khi tải đầy đủ (mm) 138
Góc tiếp cận (°) 13
Góc khởi hành (°) 12
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) 5.8
Cấu trúc cơ thể Xe ba khoang
Chế độ mở cửa Cửa xoay
Số lượng cửa (mỗi cửa) 4
Số lượng ghế (PCS) 5
Thể tích thùng xe phía trước (L) 8
Hệ số cản gió (Cd) 0,22
Thể tích cốp xe (L) 594
Thương hiệu động cơ phía trước Tesla
Thương hiệu động cơ phía sau Tesla
Kiểu động cơ phía trước 3D3
Loại động cơ phía sau 3D7
Loại động cơ Cảm ứng phía trước/không đồng bộ/nam châm vĩnh cửu/đồng bộ
Tổng công suất động cơ (kW) 331
Tổng công suất động cơ (Ps) 450
Tổng mô men xoắn của động cơ (Nm) 559
Công suất cực đại của động cơ phía trước (kW) 137
Mô-men xoắn cực đại của động cơ phía trước (Nm) 219
Công suất cực đại của động cơ phía sau (kW) 194
Mô-men xoắn cực đại của động cơ phía sau (Nm) 340
Số lượng động cơ lái Động cơ đôi
Bố trí động cơ Trước+sau
Loại pin Pin lithium ba thành phần
Thương hiệu di động mắt
Hệ thống làm mát pin Làm mát bằng chất lỏng
Tầm hoạt động điện CLTC (km) 713
Công suất pin (kWh) 78,4
Bảo hành hệ thống ba nguồn điện tám năm hoặc 192.000 km
Chức năng sạc nhanh ủng hộ
Công suất sạc nhanh (kW) 250
vị trí của cổng sạc chậm Xe phía sau bên trái
Vị trí của giao diện sạc nhanh Xe phía sau bên trái
Động cơ Hộp số đơn tốc độ cho xe điện
Số lượng bánh răng 1
Loại truyền dẫn Hộp số tỷ số răng cố định
Chế độ lái xe Động cơ kép dẫn động bốn bánh
Dạng dẫn động bốn bánh Hệ dẫn động bốn bánh điện
Loại hỗ trợ Trợ lực điện
Cấu trúc thân xe tự hỗ trợ
Chuyển đổi chế độ lái xe Thể thao
Kinh tế
Tiêu chuẩn/Tiện nghi
cánh đồng tuyết
Hệ thống kiểm soát hành trình Hành trình thích ứng tốc độ đầy đủ
Loại chìa khóa chìa khóa Bluetooth
Chìa khóa NFC/RFID
Loại giếng trời cửa sổ trời phân đoạn không thể mở được
Chức năng gương chiếu hậu bên ngoài Điều chỉnh điện
Gấp điện
Bộ nhớ gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu nóng lên
Đảo ngược tự động lật ngược
Xe khóa tự động gập lại
Màn hình màu điều khiển trung tâm Màn hình LCD cảm ứng
Kích thước màn hình điều khiển trung tâm 15,4 inch
Tính năng từ xa của ứng dụng di động Kiểm soát cửa
Kiểm soát cửa sổ
Xe khởi động
Quản lý phí
Kiểm soát đèn pha
Kiểm soát điều hòa không khí
Sưởi ấm ghế
Thông gió ghế
Yêu cầu/chẩn đoán tình trạng xe
Vị trí xe/tìm xe
Dịch vụ cho chủ xe (Tìm bãi đỗ xe, trạm tiếp nhiên liệu, v.v.)
Vật liệu vô lăng Lớp hạ bì
Mẫu chuyển đổi Màn hình cảm ứng chuyển đổi
Sưởi vô lăng
Bộ nhớ vô lăng
Vật liệu ghế da giả
Chức năng saet phía trước nhiệt
thông gió
Chức năng nhớ ghế điện Ghế lái
Hàng ghế thứ hai có tính năng nhiệt
Chế độ điều khiển nhiệt độ máy lạnh Điều hòa không khí tự động
Thiết bị lọc PM2.5 trên xe hơi

NGOẠI THẤT

Thiết kế ngoại thất của Tesla Model 3 phiên bản dẫn động bốn bánh tầm xa đơn giản và thanh lịch, tích hợp công nghệ hiện đại và yếu tố thiết kế năng động, thể hiện hình ảnh cao cấp và sang trọng.

Thân xe hợp lý: Model 3 áp dụng thiết kế thân xe hợp lý, đường nét mượt mà, đầy tính động lực. Tổng thể ngoại hình đơn giản, thanh lịch, thể hiện phong cách thiết kế của một chiếc xe hiện đại.

Cửa không khung: Model 3 áp dụng thiết kế cửa không khung, tăng thêm tính thời trang và công nghệ cho xe, đồng thời giúp hành khách ra vào xe dễ dàng hơn.

Mặt trước tinh tế: Mặt trước có thiết kế đơn giản, sử dụng lưới tản nhiệt hút gió khép kín đặc trưng của Tesla và đèn pha LED sắc nét, thể hiện cảm giác năng động và công nghệ.

Bánh xe tinh tế: Phiên bản dẫn động bốn bánh toàn thời gian tầm xa của Model 3 được trang bị thiết kế bánh xe tinh tế, không chỉ tăng cường hiệu ứng hình ảnh của xe mà còn làm nổi bật hiệu suất thể thao của xe.

NỘI THẤT

Thiết kế nội thất của Tesla Model 3 phiên bản dẫn động bốn bánh tầm xa đơn giản và thanh lịch, tích hợp đầy đủ công nghệ hiện đại, đồng thời chú trọng đến sự thoải mái và sang trọng, mang đến cho hành khách trải nghiệm lái xe thoải mái.

Màn hình cảm ứng trung tâm kích thước lớn: Model 3 sử dụng màn hình cảm ứng trung tâm kích thước lớn để điều khiển nhiều chức năng khác nhau của xe, bao gồm dẫn đường, giải trí, cài đặt xe, v.v. Thiết kế này không chỉ tăng cường cảm giác công nghệ trong xe mà còn đơn giản hóa các thao tác điều khiển trong xe.

Phong cách thiết kế đơn giản: Nội thất sử dụng phong cách thiết kế đơn giản, không có quá nhiều nút bấm vật lý, bố cục tổng thể tươi mới và súc tích, mang đến cho mọi người cảm giác hiện đại và công nghệ.

Vật liệu chất lượng cao: Nội thất của Model 3 sử dụng vật liệu chất lượng cao, bao gồm ghế da, tấm trang trí tinh tế, v.v., tạo nên trải nghiệm lái xe sang trọng và thoải mái.

Không gian ghế ngồi rộng rãi: Không gian nội thất của Model 3 được thiết kế hợp lý, không gian ghế ngồi rộng rãi và thoải mái, phù hợp với định vị của một chiếc sedan cỡ trung.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    • 2024 LI L7 1.5L Pro Extend-range, Nguồn chính thấp nhất

      2024 LI L7 1.5L Pro Extend-range, Giá thấp nhất...

      Mô tả sản phẩm (1)Thiết kế ngoại hình: Ngoại hình thân xe: L7 áp dụng thiết kế của một chiếc sedan fastback, với những đường nét mượt mà và đầy năng động. Xe có thiết kế mặt trước táo bạo với các điểm nhấn mạ crôm và đèn pha LED độc đáo. Lưới tản nhiệt phía trước: Xe được trang bị lưới tản nhiệt phía trước rộng và phóng đại để dễ nhận biết hơn. Lưới tản nhiệt phía trước có thể được trang trí bằng viền đen hoặc mạ crôm. Đèn pha và đèn sương mù: Xe của bạn được trang bị ...

    • 2023 MG7 2.0T Automatic Trophy+Exciting World Edition, Nguồn chính thấp nhất

      2023 MG7 2.0T Automatic Trophy+Exciting World E...

      Thông tin chi tiết Xếp hạng Xe cỡ trung Loại năng lượng Xăng Công suất cực đại (kW) 192 Mô-men xoắn cực đại (Nm) 405 Hộp số 9 khối kim loại trong một thân xe Kết cấu thân xe Kiểu xe hatchback 5 cửa 5 chỗ Động cơ 2.0T 261HP L4 Chiều dài*Rộng*Cao (mm) 4884*1889*1447 Gia tốc chính thức 0-100km/h 6.5 Tốc độ tối đa (km/h) 230 Mức tiêu thụ nhiên liệu tích hợp theo NEDC (L/100km) 6.2 Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp theo WLTC (L/100km) 6.94 Bảo hành xe - ...

    • 2024 SAIC VW ID.4X 607KM, Lite Pro EV, Nguồn chính thấp nhất

      2024 SAIC VW ID.4X 607KM, Lite Pro EV, Thấp nhất ...

      Nguồn cung và số lượng Ngoại thất: Thiết kế mặt trước: ID.4X sử dụng lưới tản nhiệt hút gió diện tích lớn, kết hợp với đèn pha LED hẹp, tạo ra tác động thị giác mạnh mẽ và khả năng nhận diện. Mặt trước có những đường nét đơn giản và gọn gàng, làm nổi bật phong cách thiết kế hiện đại. Hình dáng thân xe: Các đường nét thân xe mượt mà, với những đường cong và đường thẳng hòa quyện vào nhau. Hình dáng tổng thể thân xe thời trang và kín đáo, phản ánh thiết kế khí động học được tối ưu hóa....

    • 2024 NETA U-II 610KM EV, Nguồn chính thấp nhất

      2024 NETA U-II 610KM EV, Nguồn chính thấp nhất

      NETA AUTO là một chiếc SUV nhỏ gọn, một chiếc xe điện thuần túy với phạm vi di chuyển lên đến 610KM. Đây là một chiếc xe phù hợp để sử dụng tại nhà và du lịch. Nó thân thiện với môi trường và bền bỉ, được trang bị vẻ ngoài năng động, giúp toàn bộ chiếc xe trở nên nổi bật hơn. Cản trước và sau màu xám sáng được thiết kế mới, cản và váy bên được kết hợp với các dải trang trí bóng loáng và giá để hành lý màu đen súng, không chỉ nâng cao chất lượng và đẳng cấp của chiếc xe,...

    • 2025 Geely Starray UP 410km Exploration+Version, Nguồn chính thấp nhất

      Geely Starray UP 410km Exploration+Phiên bản 2025...

      THÔNG SỐ CƠ BẢN Geely Starray Sản xuất Geely Xếp hạng Xe ô tô nhỏ gọn Loại năng lượng Điện thuần túy CLTC Quãng đường pin (km) 410 Thời gian sạc nhanh (h) 0,35 Phạm vi sạc nhanh pin (%) 30-80 Công suất cực đại (kW) 85 Mô-men xoắn cực đại (Nm) 150 Cấu trúc thân xe Xe hatchback năm cửa, năm chỗ ngồi Động cơ (Ps) 116 Chiều dài * Chiều rộng * Chiều cao (mm) 4135 * 1805 * 1570 Gia tốc chính thức 0-100km/h - Tốc độ tối đa (km/h) 135 Công suất tương đương Mức tiêu thụ nhiên liệu...

    • 2024 NIO ES6 75KWh, Nguồn chính thấp nhất

      2024 NIO ES6 75KWh, Nguồn chính thấp nhất

      THÔNG SỐ CƠ BẢN Sản xuất NIO Xếp hạng SUV cỡ trung Loại năng lượng Điện thuần túy CLTC Điện Phạm vi hoạt động (km) 500 Công suất cực đại (kW) 360 Mô-men xoắn cực đại (Nm) 700 Cấu trúc thân xe SUV 5 cửa, 5 chỗ ngồi Động cơ 490 Chiều dài*Chiều rộng*Chiều cao (mm) 4854*1995*1703 Gia tốc chính thức 0-100km/h 4.5 Tốc độ tối đa (km/h) 200 Bảo hành xe 3 năm hoặc 120.000 Trọng lượng phục vụ (kg) 2316 Trọng lượng tải tối đa (kg) 1200 Chiều dài (mm) 4854 Chiều rộng (mm) ...