Tesla Model 3 Phiên bản dẫn động 4 bánh có tuổi thọ cao, Nguồn sơ cấp thấp nhất, EV
THAM SỐ CƠ BẢN
Sản xuất | Tesla Trung Quốc |
Thứ hạng | Xe cỡ trung |
Loại điện | Điện tinh khiết |
Phạm vi điện CLTC (km) | 713 |
Công suất tối đa (kW) | 331 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 559 |
Cấu trúc cơ thể | sedan 4 cửa 5 chỗ |
Động cơ(Ps) | 450 |
Chiều dài * Chiều rộng * Chiều cao (mm) | 4720*1848*1442 |
Tăng tốc 0-100km/h | 4.4 |
Bảo hành xe | Bốn năm hoặc 80.000 km |
Trọng lượng dịch vụ (kg) | 1823 |
Trọng lượng tải tối đa (kg) | 2255 |
Chiều dài (mm) | 4720 |
Chiều rộng (mm) | 1848 |
Chiều cao (mm) | 1442 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2875 |
Cơ sở bánh trước (mm) | 1584 |
Đế bánh sau (mm) | 1584 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu khi đầy tải (mm) | 138 |
Góc tiếp cận(°) | 13 |
Góc khởi hành(°) | 12 |
Bán kính quay tối thiểu (mm) | 5,8 |
Cấu trúc cơ thể | Xe ba ngăn |
Chế độ mở cửa | Cửa xoay |
Số lượng cửa (mỗi) | 4 |
Số chỗ ngồi(PCS) | 5 |
Khối lượng xe tải phía trước (L) | 8 |
Hệ số cản gió (Cd) | 0,22 |
Thể tích thân cây (L) | 594 |
Thương hiệu động cơ phía trước | Tesla |
Thương hiệu động cơ phía sau | Tesla |
Loại động cơ phía trước | 3D3 |
Loại động cơ phía sau | 3D7 |
Loại động cơ | Cảm ứng phía trước/không đồng bộ/nam châm vĩnh cửu/đồng bộ |
Tổng công suất động cơ (kW) | 331 |
Tổng công suất động cơ (Ps) | 450 |
Tổng mô-men xoắn động cơ (Nm) | 559 |
Công suất tối đa của động cơ phía trước (kW) | 137 |
Mô-men xoắn cực đại của động cơ phía trước (Nm) | 219 |
Công suất tối đa của động cơ phía sau (kW) | 194 |
Mô-men xoắn cực đại của động cơ phía sau (Nm) | 340 |
Số lượng động cơ truyền động | Động cơ đôi |
Bố trí động cơ | Phía trước + phía sau |
Loại pin | Pin lithium ba thế hệ |
Thương hiệu di động | thị kính |
Hệ thống làm mát pin | Làm mát bằng chất lỏng |
Phạm vi điện CLTC (km) | 713 |
Năng lượng pin (kWh) | 78,4 |
Bảo hành ba hệ thống điện | tám năm hoặc 192.000 km |
Chức năng sạc nhanh | ủng hộ |
Công suất sạc nhanh (kW) | 250 |
vị trí cổng sạc chậm | Xe phía sau bên trái |
Vị trí của giao diện sạc nhanh | Xe phía sau bên trái |
Động cơ | Hộp số đơn tốc cho xe điện |
Số lượng bánh răng | 1 |
Kiểu truyền động | Hộp số tỷ lệ răng cố định |
Chế độ lái xe | Dẫn động bốn bánh động cơ kép |
Dạng dẫn động bốn bánh | Dẫn động bốn bánh điện |
Loại hỗ trợ | Trợ lực điện |
Cấu trúc thân xe | tự hỗ trợ |
Chuyển đổi chế độ lái xe | Thể thao |
Kinh tế | |
Tiêu chuẩn/Tiện nghi | |
Bãi tuyết | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Hành trình thích ứng tốc độ tối đa |
Loại chìa khóa | Phím Bluetooth |
Phím NFC/RFID | |
Loại giếng trời | cửa sổ trần phân đoạn không thể mở được |
Chức năng gương chiếu hậu bên ngoài | Điều tiết điện |
Gấp điện | |
Bộ nhớ gương chiếu hậu | |
Gương chiếu hậu nóng lên | |
Đảo ngược tự động cuộn lại | |
Khóa xe tự động gập lại | |
Màn hình màu điều khiển trung tâm | Màn hình LCD cảm ứng |
Kích thước màn hình điều khiển trung tâm | 15,4 inch |
Tính năng từ xa APP di động | Kiểm soát cửa |
Kiểm soát cửa sổ | |
Khởi động xe | |
Quản lý phí | |
Điều khiển đèn pha | |
Điều khiển điều hòa không khí | |
Sưởi ghế | |
Thông gió ghế | |
Yêu cầu/chẩn đoán tình trạng xe | |
Vị trí xe/tìm xe | |
Dịch vụ chủ xe (Tìm cọc Charing, trạm tiếp nhiên liệu, v.v.) | |
Chất liệu vô lăng | hạ bì |
Mẫu dịch chuyển | Chuyển đổi màn hình cảm ứng |
Sưởi vô lăng | ● |
Bộ nhớ vô lăng | ● |
Chất liệu ghế | giả da |
Chức năng saet phía trước | nhiệt |
thông gió | |
Chức năng nhớ ghế chỉnh điện | Ghế lái |
Tính năng hàng ghế thứ hai | nhiệt |
Chế độ điều khiển nhiệt độ điều hòa | Điều hòa tự động |
Thiết bị lọc PM2.5 trên ô tô | ● |
NGOẠI THẤT
Thiết kế bên ngoài của Tesla Model 3 phiên bản dẫn động bốn bánh tầm xa đơn giản và thanh lịch, tích hợp công nghệ hiện đại và các yếu tố thiết kế năng động, thể hiện hình ảnh cao cấp và sang trọng.
Thân xe được sắp xếp hợp lý: Model 3 áp dụng thiết kế thân xe được sắp xếp hợp lý, với các đường nét mượt mà và đầy năng động. Tổng thể nhìn đơn giản và sang trọng, thể hiện phong cách thiết kế của một chiếc xe hơi hiện đại.
Cửa không khung: Model 3 áp dụng thiết kế cửa không khung, giúp tăng thêm vẻ thời trang và công nghệ cho xe, đồng thời giúp hành khách ra vào xe dễ dàng hơn.
Mặt trước tinh tế: Mặt trước có thiết kế đơn giản, sử dụng lưới tản nhiệt dạng kín hút gió đặc trưng của Tesla và đèn pha LED sắc nét, thể hiện cảm giác năng động và công nghệ.
Bánh xe tinh tế: Phiên bản dẫn động 4 bánh toàn thời gian của Model 3 được trang bị thiết kế bánh xe tinh tế, không chỉ giúp nâng cao hiệu ứng thị giác của xe mà còn làm nổi bật khả năng vận hành thể thao của xe.
NỘI THẤT
Thiết kế nội thất của Tesla Model 3 phiên bản dẫn động 4 bánh tầm xa đơn giản, thanh lịch, đầy đủ công nghệ hiện đại, đồng thời cũng chú trọng đến sự tiện nghi, sang trọng, mang đến cho hành khách cảm giác lái thoải mái.
Màn hình cảm ứng trung tâm kích thước lớn: Model 3 sử dụng màn hình cảm ứng trung tâm kích thước lớn để điều khiển các chức năng khác nhau của xe bao gồm dẫn đường, giải trí, cài đặt xe,… Thiết kế này không chỉ nâng cao cảm giác công nghệ trên xe mà còn đơn giản hóa các thao tác điều khiển trên xe.
Phong cách thiết kế đơn giản: Nội thất áp dụng phong cách thiết kế đơn giản, không có quá nhiều nút bấm vật lý, bố cục tổng thể mới mẻ và ngắn gọn, mang đến cho người nhìn cảm giác hiện đại và công nghệ.
Chất liệu cao cấp: Nội thất Model 3 sử dụng chất liệu cao cấp, bao gồm ghế bọc da, các tấm trang trí tinh tế,… tạo nên cảm giác lái sang trọng và thoải mái.
Không gian ngồi rộng rãi: Không gian nội thất của Model 3 được thiết kế hợp lý, không gian ngồi rộng rãi, thoải mái, phù hợp với định vị của một mẫu sedan cỡ trung.