Tesla Model 3 2023 Long-life All-wheel Drive Version EV, Nguồn chính thấp nhất
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Sản xuất | Tesla Trung Quốc |
Thứ hạng | Xe cỡ trung |
Loại điện | Điện nguyên chất |
Tầm hoạt động điện CLTC (km) | 713 |
Công suất tối đa (kW) | 331 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 559 |
Cấu trúc cơ thể | Xe ô tô 4 cửa 5 chỗ ngồi |
Động cơ (Ps) | 450 |
Chiều dài*Chiều rộng*Chiều cao(mm) | 4720*1848*1442 |
Tăng tốc 0-100km/h | 4.4 |
Bảo hành xe | Bốn năm hoặc 80.000 km |
Trọng lượng dịch vụ (kg) | 1823 |
Tải trọng tối đa (kg) | 2255 |
Chiều dài (mm) | 4720 |
Chiều rộng (mm) | 1848 |
Chiều cao (mm) | 1442 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2875 |
Chiều dài cơ sở bánh xe phía trước (mm) | 1584 |
Chiều dài cơ sở bánh sau (mm) | 1584 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu khi tải đầy đủ (mm) | 138 |
Góc tiếp cận (°) | 13 |
Góc khởi hành (°) | 12 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5.8 |
Cấu trúc cơ thể | Xe ba khoang |
Chế độ mở cửa | Cửa xoay |
Số lượng cửa (mỗi cửa) | 4 |
Số lượng ghế (PCS) | 5 |
Thể tích xe tải phía trước (L) | 8 |
Hệ số cản gió (Cd) | 0,22 |
Thể tích cốp xe (L) | 594 |
Thương hiệu động cơ phía trước | Tesla |
Thương hiệu động cơ phía sau | Tesla |
Kiểu động cơ phía trước | 3D3 |
Loại động cơ phía sau | 3D7 |
Loại động cơ | Cảm ứng phía trước/không đồng bộ/nam châm vĩnh cửu/đồng bộ |
Tổng công suất động cơ (kW) | 331 |
Tổng công suất động cơ (Ps) | 450 |
Tổng mô men xoắn của động cơ (Nm) | 559 |
Công suất cực đại của động cơ phía trước (kW) | 137 |
Mô-men xoắn cực đại của động cơ phía trước (Nm) | 219 |
Công suất cực đại của động cơ phía sau (kW) | 194 |
Mô-men xoắn cực đại của động cơ phía sau (Nm) | 340 |
Số lượng động cơ lái | Động cơ đôi |
Bố trí động cơ | Trước+sau |
Loại pin | Pin lithium ba thành phần |
Thương hiệu di động | mắt |
Hệ thống làm mát pin | Làm mát bằng chất lỏng |
Tầm hoạt động điện CLTC (km) | 713 |
Công suất pin (kWh) | 78,4 |
Bảo hành hệ thống ba nguồn điện | tám năm hoặc 192.000 km |
Chức năng sạc nhanh | ủng hộ |
Công suất sạc nhanh (kW) | 250 |
vị trí của cổng sạc chậm | Xe phía sau bên trái |
Vị trí của giao diện sạc nhanh | Xe phía sau bên trái |
Động cơ | Hộp số đơn tốc độ cho xe điện |
Số lượng bánh răng | 1 |
Loại truyền dẫn | Hộp số tỷ số răng cố định |
Chế độ lái xe | Động cơ kép dẫn động bốn bánh |
Dạng dẫn động bốn bánh | Hệ dẫn động bốn bánh điện |
Loại hỗ trợ | Trợ lực điện |
Cấu trúc thân xe | tự hỗ trợ |
Chuyển đổi chế độ lái xe | Thể thao |
Kinh tế | |
Tiêu chuẩn/Tiện nghi | |
cánh đồng tuyết | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Hành trình thích ứng tốc độ đầy đủ |
Loại chìa khóa | chìa khóa Bluetooth |
Chìa khóa NFC/RFID | |
Loại giếng trời | cửa sổ trời phân đoạn không thể mở được |
Chức năng gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh điện |
Gấp điện | |
Bộ nhớ gương chiếu hậu | |
Gương chiếu hậu nóng lên | |
Đảo ngược tự động lật ngược | |
Xe khóa tự động gập lại | |
Màn hình màu điều khiển trung tâm | Màn hình LCD cảm ứng |
Kích thước màn hình điều khiển trung tâm | 15,4 inch |
Tính năng từ xa của ứng dụng di động | Kiểm soát cửa |
Kiểm soát cửa sổ | |
Xe khởi động | |
Quản lý phí | |
Kiểm soát đèn pha | |
Kiểm soát điều hòa không khí | |
Sưởi ấm ghế | |
Thông gió ghế | |
Yêu cầu/chẩn đoán tình trạng xe | |
Vị trí xe/tìm xe | |
Dịch vụ cho chủ xe (Tìm bãi đỗ xe, trạm tiếp nhiên liệu, v.v.) | |
Vật liệu vô lăng | Lớp hạ bì |
Mẫu chuyển đổi | Màn hình cảm ứng chuyển đổi |
Sưởi vô lăng | ● |
Bộ nhớ vô lăng | ● |
Vật liệu ghế | da giả |
Chức năng saet phía trước | nhiệt |
thông gió | |
Chức năng nhớ ghế điện | Ghế lái |
Hàng ghế thứ hai có tính năng | nhiệt |
Chế độ điều khiển nhiệt độ máy lạnh | Điều hòa không khí tự động |
Thiết bị lọc PM2.5 trên xe hơi | ● |
NGOẠI THẤT
Thiết kế ngoại thất của Tesla Model 3 phiên bản dẫn động bốn bánh tầm xa đơn giản và thanh lịch, tích hợp công nghệ hiện đại và yếu tố thiết kế năng động, thể hiện hình ảnh cao cấp và sang trọng.
Thân xe hợp lý: Model 3 áp dụng thiết kế thân xe hợp lý, đường nét mượt mà, đầy tính động lực. Tổng thể ngoại hình đơn giản, thanh lịch, thể hiện phong cách thiết kế của một chiếc xe hiện đại.
Cửa không khung: Model 3 áp dụng thiết kế cửa không khung, tăng thêm tính thời trang và công nghệ cho xe, đồng thời giúp hành khách ra vào xe dễ dàng hơn.
Mặt trước tinh tế: Mặt trước có thiết kế đơn giản, sử dụng lưới tản nhiệt hút gió khép kín đặc trưng của Tesla và đèn pha LED sắc nét, thể hiện cảm giác năng động và công nghệ.
Bánh xe tinh tế: Phiên bản dẫn động bốn bánh toàn thời gian tầm xa của Model 3 được trang bị thiết kế bánh xe tinh tế, không chỉ tăng cường hiệu ứng hình ảnh của xe mà còn làm nổi bật hiệu suất thể thao của xe.
NỘI THẤT
Thiết kế nội thất của Tesla Model 3 phiên bản dẫn động bốn bánh tầm xa đơn giản và thanh lịch, tích hợp đầy đủ công nghệ hiện đại, đồng thời chú trọng đến sự thoải mái và sang trọng, mang đến cho hành khách trải nghiệm lái xe thoải mái.
Màn hình cảm ứng trung tâm kích thước lớn: Model 3 sử dụng màn hình cảm ứng trung tâm kích thước lớn để điều khiển nhiều chức năng khác nhau của xe, bao gồm dẫn đường, giải trí, cài đặt xe, v.v. Thiết kế này không chỉ tăng cường cảm giác công nghệ trong xe mà còn đơn giản hóa các thao tác điều khiển trong xe.
Phong cách thiết kế đơn giản: Nội thất sử dụng phong cách thiết kế đơn giản, không có quá nhiều nút bấm vật lý, bố cục tổng thể tươi mới và súc tích, mang đến cho mọi người cảm giác hiện đại và công nghệ.
Vật liệu chất lượng cao: Nội thất của Model 3 sử dụng vật liệu chất lượng cao, bao gồm ghế da, tấm trang trí tinh tế, v.v., tạo nên trải nghiệm lái xe sang trọng và thoải mái.
Không gian ghế ngồi rộng rãi: Không gian nội thất của Model 3 được thiết kế hợp lý, không gian ghế ngồi rộng rãi và thoải mái, phù hợp với định vị của một chiếc sedan cỡ trung.