• Volkswagen Kailuwei 2018 2.0TSL phiên bản sang trọng dẫn động bốn bánh 7 chỗ, Xe đã qua sử dụng
  • Volkswagen Kailuwei 2018 2.0TSL phiên bản sang trọng dẫn động bốn bánh 7 chỗ, Xe đã qua sử dụng

Volkswagen Kailuwei 2018 2.0TSL phiên bản sang trọng dẫn động bốn bánh 7 chỗ, Xe đã qua sử dụng

Mô tả ngắn gọn:

Phiên bản xe hạng sang 7 chỗ Volkswagen Kailuwei 2.0TSL dẫn động bốn bánh 2018 đã thu hút sự chú ý lớn trên thị trường nhờ những ưu điểm sau: Hiệu suất mạnh mẽ: Được trang bị động cơ tăng áp 2.0 lít, mang lại công suất và khả năng tăng tốc vượt trội. Hệ dẫn động bốn bánh: Hệ dẫn động bốn bánh cải thiện khả năng vượt xe và độ ổn định khi vận hành, đồng thời thích ứng với nhiều điều kiện đường xá khác nhau. Ghế ngồi và không gian rộng rãi: Thiết kế bảy chỗ ngồi mang đến không gian ngồi rộng rãi cho hành khách, phù hợp cho gia đình và những người dùng cần nhiều chỗ ngồi.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

MÔ TẢ CẢNH QUAY

Phiên bản xe hạng sang 7 chỗ Volkswagen Kailuwei 2.0TSL dẫn động bốn bánh 2018 đã thu hút sự chú ý lớn trên thị trường nhờ những ưu điểm sau: Hiệu suất mạnh mẽ: Được trang bị động cơ tăng áp 2.0 lít, mang lại công suất và khả năng tăng tốc vượt trội. Hệ dẫn động bốn bánh: Hệ dẫn động bốn bánh cải thiện khả năng vượt xe và độ ổn định khi vận hành, đồng thời thích ứng với nhiều điều kiện đường xá khác nhau. Ghế ngồi và không gian rộng rãi: Thiết kế bảy chỗ ngồi mang đến không gian ngồi rộng rãi cho hành khách, phù hợp cho gia đình và những người dùng cần nhiều chỗ ngồi.

Kích thước thân xe của Kailuwei là dài 5304mm, rộng 1904mm, cao 1990mm và chiều dài cơ sở 3400mm. Đồng thời, Kailuwei sử dụng lốp 235/55 R17.

Về đèn pha, Kailuwei sử dụng đèn pha LED chiếu xa và đèn pha LED chiếu gần. Nội thất của Kailuwei được thiết kế đơn giản, thanh lịch, phù hợp với thẩm mỹ của giới trẻ. Các nút bấm được bố trí hợp lý, dễ sử dụng. Bảng điều khiển trung tâm được trang bị màn hình màu đa phương tiện và điều hòa tự động. So với các xe cùng dòng, Kailuwei có cấu hình phong phú hơn và cảm giác công nghệ mạnh mẽ hơn. Kailuwei sử dụng vô lăng đa chức năng và cụm đồng hồ cơ học với màn hình hiển thị rõ nét và gia công chắc chắn.

Kailuwei được trang bị động cơ tăng áp 2.0 lít, sản sinh công suất tối đa 204 mã lực và mô-men xoắn cực đại 350 Nm. Về trải nghiệm vận hành thực tế, Kailuwei vẫn duy trì được đặc tính vận hành ổn định của dòng xe cùng phân khúc. Công suất đầu ra chủ yếu ổn định và dễ lái. Đây là lựa chọn tốt nhất cho việc lái xe hàng ngày.

THÔNG SỐ CƠ BẢN

Số dặm được hiển thị 55.000 km
Ngày niêm yết đầu tiên 2018-07
Cấu trúc cơ thể Xe đa dụng (MPV)
Màu cơ thể đen
Loại năng lượng xăng
Bảo hành xe 3 năm/100.000 km
Độ dịch chuyển (T) 2.0T

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    • 2023 Wuling Air ev Qingkong 300 Phiên bản nâng cao, Nguồn chính thấp nhất

      2023 Wuling Air ev Qingkong 300 Phiên bản nâng cao...

      Màu Loại pin: Pin lithium sắt phosphate CLTC Phạm vi điện (km): 300 Chức năng sạc nhanh: hỗ trợ Số lượng động cơ dẫn động: Động cơ đơn Bố trí động cơ: Vị trí sau THÔNG SỐ CƠ BẢN Nhà sản xuất Saic General Wuling Xếp hạng xe mini Loại năng lượng Điện thuần túy CLTC Phạm vi pin (km) 300 Thời gian sạc nhanh (h) 0,75 Phạm vi sạc nhanh pin (%) 80 Công suất cực đại (kW) 50 ...

    • VOLVO C40 550KM 2024, Xe điện tuổi thọ cao, Nguồn nhiên liệu chính thấp nhất

      VOLVO C40 550KM 2024, Xe điện bền bỉ, Giá thấp nhất...

      Mô tả sản phẩm (1) Thiết kế ngoại hình: Thiết kế mặt trước: C40 áp dụng thiết kế mặt trước "búa" đặc trưng của dòng xe VOLVO, với lưới tản nhiệt trước dạng sọc ngang độc đáo và logo VOLVO mang tính biểu tượng. Cụm đèn pha sử dụng công nghệ LED, thiết kế đơn giản, tinh gọn, mang lại hiệu ứng ánh sáng rực rỡ và rõ nét. Thân xe thon gọn: Tổng thể thân xe C40 mượt mà và năng động, với những đường nét và đường cong táo bạo, thể hiện phong cách độc đáo của...

    • 2024 Wuling Hongguang Mini Macaron 215km EV, Nguồn sơ cấp thấp nhất

      2024 Wuling Hongguang Mini Macaron 215 km EV, L...

      Màu sắc nội thất và thân xe của Hongguang MINIEV Macaron bổ sung cho nhau. Phong cách thiết kế tổng thể đơn giản, hệ thống điều hòa, dàn âm thanh và giá để cốc đều cùng tông màu macaron với thân xe, ghế ngồi cũng được tô điểm bằng các chi tiết màu sắc. Đồng thời, Hongguang MINIEV Macaron áp dụng thiết kế 4 chỗ ngồi. Hàng ghế sau được trang bị tiêu chuẩn với 5/5 điểm gập độc lập, giúp việc sử dụng trở nên linh hoạt và thuận tiện hơn.

    • Phiên bản hàng đầu BYD Formula Leopard Yunlien 2023, Nguồn chính thấp nhất

      Phiên bản hàng đầu của BYD Formula Leopard Yunlien 2023...

      THÔNG SỐ CƠ BẢN SUV hạng trung Loại năng lượng hybrid cắm điện Động cơ 1.5T 194 mã lực L4 hybrid cắm điện Phạm vi di chuyển hoàn toàn bằng điện (km) CLTC 125 Phạm vi di chuyển toàn diện (km) 1200 Thời gian sạc (giờ) Sạc nhanh 0,27 giờ Khả năng sạc nhanh (%) 30-80 Công suất cực đại (kW) 505 Chiều dài x chiều rộng x chiều cao (mm) 4890x1970x1920 Cấu trúc thân xe SUV 5 cửa, 5 chỗ Tốc độ tối đa (km/h) 180 Officia...

    • BYD Seagull Honor Edition 2024 305km Freedom Edition, Nguồn chính thấp nhất

      BYD Seagull Honor Edition 2024 305km Freedom Ed...

      THÔNG SỐ CƠ BẢN mẫu xe BYD Seagull 2023 Flying Edition Thông số cơ bản của xe Kiểu dáng thân xe: Xe hatchback 4 chỗ 5 cửa Chiều dài x rộng x cao (mm): 3780x1715x1540 Chiều dài cơ sở (mm): 2500 Loại động cơ: điện hoàn toàn Tốc độ tối đa chính thức (km/h): 130 Chiều dài cơ sở (mm): 2500 Thể tích khoang hành lý (L): 930 Trọng lượng không tải (kg): 1240 Phạm vi di chuyển của động cơ điện hoàn toàn bằng điện (km): 405 Loại động cơ: Nam châm vĩnh cửu/đồng bộ...

    • 2024 LI L9 ULTRA Mở rộng phạm vi, Nguồn chính thấp nhất

      2024 LI L9 ULTRA Phạm vi mở rộng, S chính thấp nhất...

      THÔNG SỐ CƠ BẢN Xếp hạng SUV cỡ lớn Loại năng lượng phạm vi mở rộng Phạm vi điện WLTC (km) 235 Phạm vi điện CLTC (km) 280 Thời gian sạc nhanh pin (giờ) 0,42 Thời gian sạc chậm pin (giờ) 7,9 Công suất cực đại (kW) 330 Mô-men xoắn cực đại (Nm) 620 Hộp số Hộp số một cấp cho xe điện Kết cấu thân xe SUV 5 cửa, 6 chỗ Động cơ (Ps) 449 Chiều dài*Chiều rộng*Chiều cao (mm) 5218*1998*1800 Gia tốc chính thức 0-100km/h 5,3 Tốc độ tối đa (km/h) 1...