• XPENG G3 460KM, G3i 460G+ EV, Nguồn sơ cấp thấp nhất
  • XPENG G3 460KM, G3i 460G+ EV, Nguồn sơ cấp thấp nhất

XPENG G3 460KM, G3i 460G+ EV, Nguồn sơ cấp thấp nhất

Mô tả ngắn gọn:

(1)Sức mạnh hành trình: XPENG G3 460KM, G3I 460G+ EV, MY2022 là mẫu xe điện có khả năng và hiệu suất hành trình tuyệt vời. G3I 460G+ EV, MY2022 được trang bị hệ thống pin hiệu quả. Nó được trang bị pin dung lượng lớn có thể cung cấp phạm vi hành trình lên tới 460 km.
(2)Trang bị ô tô: XPENG G3 460KM, G3I 460G+ EV, MY2022 là dòng xe điện được trang bị nhiều trang bị phong phú. XPENG G3 460KM, G3I 460G+ EV, MY2022 sử dụng hệ thống truyền động điện và được trang bị pin dung lượng cao, cung cấp phạm vi di chuyển lên tới 460 km. Mẫu xe này được trang bị hệ thống hỗ trợ lái xe tiên tiến, bao gồm hỗ trợ lái xe tự động, kiểm soát hành trình thông minh và các chức năng khác nhằm nâng cao sự an toàn và tiện lợi khi lái xe. Xe được trang bị màn hình hiển thị đa phương tiện màn hình lớn hỗ trợ định vị, phát lại âm thanh, kết nối Bluetooth, kết nối điện thoại di động và các chức năng khác, mang đến cho người lái nhiều lựa chọn giải trí. Model này có chức năng kết nối thông minh, hỗ trợ kết nối Internet và điều khiển từ xa. Người lái xe có thể khởi động, khóa và khởi động xe từ xa thông qua ứng dụng di động. Mẫu xe này được trang bị nhiều hệ thống an toàn khác nhau như hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống kiểm soát ổn định, radar lùi, giám sát điểm mù, v.v., mang đến khả năng bảo vệ an toàn toàn diện. Buồng lái công nghệ cao: Nội thất buồng lái được thiết kế hiện đại, sử dụng vật liệu cao cấp và cách bố trí nhân văn nhằm mang lại trải nghiệm lái thoải mái.
(3) Nguồn cung và chất lượng: chúng tôi có nguồn hàng đầu tiên và chất lượng được đảm bảo.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản phẩm

(1) Thiết kế ngoại hình:
Thiết kế bên ngoài của XPENG G3 460KM, G3I 460G+ EV, MY2022 thời trang và năng động, tích hợp các yếu tố công nghệ hiện đại và kiểu dáng tinh giản. Dưới đây là những đặc điểm chính về ngoại thất của nó: 1. Thiết kế ngoại hình: G3 460KM, G3I 460G+ EV, MY2022 áp dụng thiết kế ngoại hình hợp lý, với những đường nét mượt mà và đầy năng động. Tổng thể xe có hình dáng đơn giản, thanh lịch, thể hiện phong cách hiện đại. 2. Mặt trước: Mặt trước của xe thiết kế lưới hút gió diện tích lớn, kết hợp với đèn pha LED đầy phong cách. Mặt trước có hình dáng độc đáo và chứa đầy công nghệ, mang lại hiệu ứng hình ảnh tinh tế. 3. Thân xe: Thân xe có những đường nét mượt mà, đường nét khỏe khoắn và đầy sự năng động. Xe áp dụng thiết kế tinh giản, không chỉ giảm lực cản gió mà còn tăng tính thể thao cho xe. 4. Đuôi xe: Đuôi xe thiết kế dạng treo và kết hợp với bộ đèn hậu LED bắt mắt tạo sự nhận biết mạnh mẽ. Phần đuôi xe có hình dáng đơn giản, mang lại cảm giác thời trang độc đáo. 5. Thiết kế bánh xe: G3 460KM, G3I 460G+ EV, MY2022 được trang bị thiết kế bánh xe thời trang, cung cấp nhiều lựa chọn về kiểu dáng và kích cỡ bánh xe khác nhau. Thiết kế trục bánh xe độc ​​đáo và hài hòa với hình dáng tổng thể của xe.

(2)Thiết kế nội thất:
XPENG G3 460KM, G3I 460G+ EV, MY2022 áp dụng thiết kế nội thất hiện đại, tập trung vào sự tiện nghi và công nghệ của buồng lái. Dưới đây là những đặc điểm chính về nội thất của xe: 1. Bảng đồng hồ: G3 460KM, G3I 460G+ EV, MY2022 được trang bị bảng đồng hồ kỹ thuật số hiển thị thông tin lái xe, trạng thái pin, thông tin định vị, v.v. Bảng đồng hồ có độ phân giải cao hiển thị rõ ràng có thể đọc được. 2. Màn hình điều khiển trung tâm: Trung tâm xe được trang bị màn hình cảm ứng LCD kích thước lớn để điều khiển hệ thống giải trí, hệ thống định vị và cài đặt trên xe. Màn hình này cung cấp giao diện người dùng trực quan và trải nghiệm vận hành thuận tiện. 3. Cấu hình ghế: Nội thất mang đến cấu hình ghế thoải mái, sử dụng vật liệu chất lượng cao để mang lại sự hỗ trợ tốt và sự thoải mái khi lái xe. Ghế ngồi được thiết kế công thái học giúp người lái và hành khách cảm thấy thoải mái, thư giãn trong những chuyến đi dài. 4. Hệ thống điều hòa: Xe được trang bị hệ thống điều hòa tiên tiến có thể tự động điều chỉnh nhiệt độ trong nhà theo nhu cầu của người lái và hành khách. Đồng thời, nhiều cửa gió cũng được lắp đặt trên xe để đảm bảo phân phối đều không khí bên trong. 5. Hệ thống âm thanh: Nội thất còn được trang bị hệ thống âm thanh chất lượng cao, mang đến chất lượng âm thanh tuyệt vời. Người lái xe và hành khách có thể phát nhạc và nội dung đa phương tiện yêu thích của mình bằng cách kết nối với giao diện Bluetooth hoặc USB. 6. Không gian chứa đồ: Trên xe có nhiều không gian chứa đồ để đựng hành lý, các vật dụng nhỏ, cốc chén,… Ngoài ra, còn có hộp tựa tay trung tâm và các hộc chứa đồ trên panel cửa, mang đến giải pháp chứa đồ tiện lợi và thiết thực.

(3) Độ bền điện:
1. Hệ thống điện: G3 460KM, G3I 460G+ EV và MY2022 được trang bị hệ thống điện hiệu quả. Nó sử dụng công nghệ pin và hệ thống động cơ tiên tiến để cung cấp công suất mạnh mẽ và hiệu suất tăng tốc tuyệt vời. 2. Tuổi thọ pin: Model này có thời lượng pin tuyệt vời. Theo cách đặt tên, cả G3 460KM và G3I 460G+ EV đều có phạm vi hoạt động hơn 460 km, có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng hàng ngày và cung cấp phạm vi quãng đường đáng tin cậy khi di chuyển đường dài. 3. Sạc nhanh: G3 460KM, G3I 460G+ EV, MY2022 hỗ trợ công nghệ sạc nhanh, có thể sạc trong thời gian ngắn, giúp người dùng tiết kiệm thời gian chờ đợi. Chức năng sạc nhanh giúp người dùng sử dụng xe thuận tiện hơn và giảm sự phụ thuộc vào các thiết bị sạc. 4. Quản lý sạc thông minh: Model này được trang bị hệ thống quản lý sạc thông minh, có thể điều chỉnh thông số sạc một cách thông minh theo thói quen sạc của người dùng và thông tin lưới điện, mang lại trải nghiệm sạc hiệu quả hơn. Hệ thống quản lý sạc thông minh còn hỗ trợ giám sát và điều khiển sạc từ xa, cho phép người dùng quản lý trạng thái sạc của xe mọi lúc mọi nơi.

 

Thông số cơ bản

Loại xe SUV
Loại năng lượng EV/BEV
NEDC/CLTC (km) 460
Quá trình lây truyền Hộp số đơn cấp xe điện
Kiểu cơ thể & Cấu trúc cơ thể 5 cửa 5 chỗ & Chịu lực
Loại pin & Dung lượng pin (kWh) Pin lithium sắt photphat & 55,9
Vị trí động cơ & số lượng Mặt trước & 1
Công suất động cơ điện (kw) 145
Thời gian tăng tốc 0-100km/h 8,6
Thời gian sạc pin (h) Sạc nhanh: 0,58 Sạc chậm: 4,3
Dài×W×H(mm) 4495*1820*1610
Chiều dài cơ sở (mm) 2625
Cỡ lốp 215/55 R17
Chất liệu vô lăng Da thật
Chất liệu ghế Da thật-Tùy chọn/Da giả
Chất liệu vành Hợp kim nhôm
Kiểm soát nhiệt độ Điều hòa tự động
Loại cửa sổ trời Không có

Đặc điểm nội thất

Điều chỉnh vị trí vô lăng - Lên xuống thủ công Hình thức sang số - Chuyển số điện tử
Vô lăng đa chức năng Màn hình máy tính lái xe - màu sắc
Dụng cụ--Bảng điều khiển LCD đầy đủ 12,3 inch Màn hình màu điều khiển trung tâm - Màn hình LCD cảm ứng 15,6 inch
Tùy chọn ETC Ghế lái/ghế hành khách phía trước--Chỉnh điện
Điều chỉnh ghế lái--Ngả lưng/tựa lưng/cao-thấp (2 chiều)/hỗ trợ thắt lưng (4 chiều) Điều chỉnh ghế hành khách phía trước -- Tựa lưng / tựa lưng
Ghế trước--Thông gió (ghế lái)-Tùy chọn Bộ nhớ ghế chỉnh điện - Ghế lái
Mẫu ngả ghế sau--Thu nhỏ Tựa tay trung tâm phía trước
Hệ thống định vị vệ tinh Hiển thị thông tin tình trạng đường dẫn đường
Bản đồ thương hiệu--Autonavi Bluetooth/Điện thoại ô tô
Hệ thống điều khiển nhận dạng giọng nói--Đa phương tiện/định vị/điện thoại/điều hòa không khí Hệ thống thông minh gắn trên xe - Xmart OS
Internet phương tiện/Nâng cấp 4G/OTA/Wi-Fi Cổng truyền thông/sạc--USB
USB/Type-C--Hàng trước: 2/hàng sau: 2 Số lượng loa--12
Cửa sổ điện 1 chạm - Toàn bộ xe Cửa sổ điện trước/sau
Gương chiếu hậu bên trong--Chống chói chỉnh tay Chức năng chống kẹp cửa sổ
Gương trang điểm nội thất--Người lái + hành khách phía trước Cửa gió hàng ghế sau
Số lượng máy ảnh--1 Radar sóng siêu âm Số lượng--4
Điều khiển từ xa APP di động - Điều khiển cửa / điều khiển cửa sổ / quản lý sạc / điều khiển điều hòa không khí / truy vấn & chẩn đoán tình trạng xe / định vị xe  

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    • Wuling Hongguang Mini Macaron 215 km, Nguồn sơ cấp thấp nhất, EV

      Wuling Hongguang Mini Macaron 215km, Giá thấp nhất...

      Màu sắc nội thất và thân xe của Hongguang MINIEV Macaron bổ sung cho nhau. Phong cách thiết kế tổng thể rất đơn giản, điều hòa, dàn âm thanh và giá để cốc đều có cùng màu kiểu bánh macaron với thân xe, ghế ngồi cũng được tô điểm bằng các chi tiết màu sắc. Đồng thời, Hongguang MINIEV Macaron áp dụng kiểu dáng 4 chỗ. Hàng ghế sau đạt tiêu chuẩn với ghế gập 5/5 điểm độc lập giúp linh hoạt và thuận tiện hơn khi sử dụng trong ...

    • VOLKSWAGEN ID.4 CROZZ PRIME 560KM, Nguồn sơ cấp thấp nhất, EV

      VOLKSWAGEN ID.4 CROZZ PRIME 560KM, Giá gốc thấp nhất...

      THÔNG SỐ CƠ BẢN Sản xuất FAW-Volkswagen Hạng A SUV nhỏ gọn Loại năng lượng Điện nguyên chất CLTC Điện Phạm vi (km) 560 Thời gian sạc nhanh pin (h) 0,67 Phạm vi sạc nhanh pin (%) 80 Công suất tối đa (kW) 230 Mô-men xoắn cực đại (Nm) 460 Thân xe kết cấu 5 cửa SUV 5 chỗ Động cơ(Ps) 313 Dài*rộng*cao(mm) 4592*1852*1629 Tăng tốc 0-100km/h chính thức _ Tăng tốc 0-50km/h chính thức 2.6 Tốc độ tối đa (km /h) 160...

    • BYD Song L 662KM Phiên bản xuất sắc, Nguồn sơ cấp thấp nhất, EV

      BYD Song L 662KM Phiên bản xuất sắc, Nguyên bản thấp nhất...

      THÔNG SỐ CƠ BẢN SUV tầm trung Loại năng lượng điện thuần Động cơ điện Điện 313 HP Phạm vi di chuyển bằng điện thuần túy (km) 662 Phạm vi di chuyển bằng điện thuần túy (km) CLTC 662 Thời gian sạc (giờ) Sạc nhanh 0,42 giờ Khả năng sạc nhanh (%) 30-80 Công suất tối đa (kW) (313Ps) Mô-men xoắn cực đại (N·m) Hộp số 360 Xe điện Tốc độ đơn Hộp số Dài x rộng x cao (mm) 4840x1950x1560 Cấu trúc thân xe...

    • ZEEKR 001 650KM, BẠN tầm xa, Nguồn sơ cấp thấp nhất, EV

      ZEEKR 001 650KM, Tầm xa BẠN, Thấp nhất...

      Mô tả Sản phẩm (1)Thiết kế ngoại hình: Đặc điểm thiết kế: ZEEKR001 có thể áp dụng thiết kế ngoại hình hiện đại và năng động, tích hợp các đường nét tinh giản và táo bạo, thể hiện cảm giác thời trang và thể thao. Mặt trước: Mặt trước của ZEEKR001 có thể có lưới hút gió rộng hơn và có thể áp dụng yếu tố thiết kế hình chữ Z để thể hiện logo độc đáo của thương hiệu. Đèn pha có thể sử dụng nguồn sáng LED, tập trung vào hiệu ứng ánh sáng và tác động thị giác. Thân hình: Cái...

    • Hong Qi EH7 760pro + Phiên bản dẫn động bốn bánh, nguồn sơ cấp thấp nhất

      Hong Qi EH7 760pro+Phiên bản dẫn động bốn bánh,...

      THÔNG SỐ CƠ BẢN Nhà sản xuất Faw Hongqi Xếp hạng Xe vừa và lớn Năng lượng Điện Điện thuần CLTC Điện Phạm vi (km) 760 Thời gian sạc nhanh pin (h) 0,33 Thời gian sạc chậm pin (h) 17 Phạm vi lượng sạc nhanh của pin (%) 10-80 Công suất tối đa (kW) 455 Mô-men xoắn cực đại(Nm) 756 Cấu trúc thân xe sedan 4 cửa, 5 chỗ Động cơ(Ps) 619 Dài*rộng*cao(mm) 4980*1915*1490 Gia tốc 0-100km/h chính thức 3.5 Tối đa tốc độ (km/h...

    • Phiên bản 2024 Xiaopeng P7i MAX, Xe điện chạy pin, Nguồn sơ cấp thấp nhất

      Phiên bản 2024 Xiaopeng P7i MAX, Pin điện ...

      Màu sắc bên ngoài THÔNG SỐ CƠ BẢN Loại pin: Pin lithium sắt photphat CLTC chạy điện thuần túy (KM): 550km Năng lượng pin (kWh): 64,4 Thời gian sạc nhanh của pin (h):0,48. Các sếp tham khảo tại cửa hàng của chúng tôi, các bạn có thể yên tâm nhé : 1. Một bộ bảng chi tiết cấu hình ô tô miễn phí để bạn tham khảo. 2. Chuyên gia tư vấn bán hàng chuyên nghiệp sẽ trò chuyện với bạn. Để xuất khẩu cà phê chất lượng cao...